Đọc nhanh: 假撇清 (giả phiết thanh). Ý nghĩa là: giả vờ không biết; giả điếc; làm như mình không có liên quan gì; giả như mình không có can hệ gì (chuyện xấu).
Ý nghĩa của 假撇清 khi là Động từ
✪ giả vờ không biết; giả điếc; làm như mình không có liên quan gì; giả như mình không có can hệ gì (chuyện xấu)
假装自己跟坏事无关系
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 假撇清
- 找 罗伯特 请假
- Chiến đấu với Robert về lịch trình của tôi.
- 耳根清净
- thanh tịnh không bị quấy rầy.
- 清廷 ( 清朝 中央政府 )
- triều đình nhà Thanh
- 人 字 的 笔画 是 一撇 一捺
- Nét bút của chữ "人" là một nét Phẩy và một nét Mác.
- 洛河 的 水 很 清澈
- Nước sông Lạc rất trong xanh.
- 清晨 , 山上 弥漫着 岚
- Sáng sớm, trên núi bao phủ đầy sương mù.
- 清香 的 松子
- mùi hạt thông thoang thoảng.
- 清洁剂 在 哪儿 呀
- Nước lau sàn đâu rồi ạ?
- 清脆 的 歌声
- tiếng hát trong trẻo.
- 这里 有个 撇 号
- Có một dấu phẩy ở đây.
- 公鸡 清晨 打鸣
- Gà trống gáy vào sáng sớm.
- 她 仗 著 她 那些 有钱 的 亲戚 而 不必 工作 得以 坐 享清福
- Cô ấy dựa vào những người thân giàu có của mình nên không cần làm việc, có thể nghỉ ngơi và thưởng thức cuộc sống thoải mái.
- 清夜 自思
- tự suy ngẫm trong đêm khuya thanh vắng.
- 清晰 的 思路
- Logic rõ ràng.
- 可惜 萨姆 纳 一家 在 皇室 里 维埃拉 度假
- Thật tệ khi Sumner đang ở Royal Riviera.
- 层次 清楚
- Có lớp lang rõ ràng; có trình tự mạch lạc; đâu ra đó
- 我 容易 分辨 得 清楚 真假
- Tôi dễ dàng phân biệt được thật giả.
- 假使 你 同意 , 我们 明天 一清早 就 出发
- nếu như anh đồng ý thì sáng sớm mai chúng ta sẽ đi.
- 一点 也 没有 弄虚作假 , 一切都是 清清白白 的
- Một chút cũng không có việc giở trò bịp bợm, tất cả đều hoàn toàn ổn.
- 狗仗人势 , 狐假虎威
- Chó cậy thế chủ, cáo mượn oai hùm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 假撇清
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 假撇清 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm假›
撇›
清›