Đọc nhanh: 假掰 (giả phách). Ý nghĩa là: (Tw) bị ảnh hưởng, loanword từ tiếng Đài Loan, POJ [ké-pai], kiêu căng.
Ý nghĩa của 假掰 khi là Động từ
✪ (Tw) bị ảnh hưởng
(Tw) affected
✪ loanword từ tiếng Đài Loan, POJ [ké-pai]
(loanword from Taiwanese, POJ pr. [ké-pai])
✪ kiêu căng
pretentious
✪ để hiển thị lịch sử
to put on a display of histrionics
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 假掰
- 小弟弟 掰 着手 数数儿
- chú bé vạch ngón tay để đếm
- 马歇尔 请 病假 了
- Marshall bị ốm.
- 兄弟 情 从此 掰 了
- Tình cảm huynh đệ tan vỡ từ đây .
- 那些 假 山石 红艳艳 的 , 宛如 盛开 的 花朵
- Những hòn non bộ đó đỏ rực, lộng lẫy chẳng khác gì những bông hoa đang nở rộ.
- 可惜 萨姆 纳 一家 在 皇室 里 维埃拉 度假
- Thật tệ khi Sumner đang ở Royal Riviera.
- 假如 你 饿 了 , 我 可以 做饭
- Nếu bạn đói, tôi có thể nấu ăn.
- 他病 了 , 乃 请假
- Anh ấy bị bệnh, cho nên xin nghỉ.
- 寒假 回来 , 许多 同学 都 胖 了
- Trở về sau kỳ nghỉ đông, rất nhiều bạn đã béo lên.
- 假期 模式 能 帮助 你 放松
- Chế độ nghỉ phép giúp bạn thư giãn.
- 假定 她 明天 起程 , 后天 就 可以 到达 延安
- nếu như ngày mai cô ấy lên đường, thì ngày kia có thể đến Diên An.
- 他 把 暑假 安排 的 很 丰富
- Anh ấy đã sắp xếp kì nghỉ hè rất phong phú.
- 五一 长假 期间 , 我 和 父母 登上 了 泰山
- Kỳ nghỉ lễ mùng 1 tháng 5, tôi với bố đi leo núi Thái Sơn.
- 海隅 适合 度假
- Vùng ven biển thích hợp nghỉ dưỡng.
- 我 悠闲地 享受 着 假期
- Tôi nhàn nhã tận hưởng kỳ nghỉ.
- 假期 时 大家 一起 休闲
- Kỳ nghỉ là lúc mọi người cùng nhau nghỉ ngơi.
- 他们 试图 营造 安全感 的 假象 来 骗 我们
- Họ đang cố ru ngủ chúng ta vào một cảm giác an toàn giả tạo?
- 他 掰 玉米 很 熟练
- Anh ấy tẽ ngô rất thuần thục.
- 我要 请假 不 上班 在家 看 原作 三部曲
- Tôi đang nghỉ việc để xem bộ ba phim gốc
- 在 假期 期间 , 我 去 了 海边
- Trong thời gian nghỉ, tôi đi biển.
- 狗仗人势 , 狐假虎威
- Chó cậy thế chủ, cáo mượn oai hùm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 假掰
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 假掰 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm假›
掰›