值得品味 zhídé pǐnwèi

Từ hán việt: 【trị đắc phẩm vị】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "值得品味" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trị đắc phẩm vị). Ý nghĩa là: đáng để nếm thử, bạn nên thử nó.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 值得品味 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

đáng để nếm thử

worth tasting

bạn nên thử nó

you should try it

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 值得品味

  • - 值得 zhíde 倾慕 qīngmù

    - Anh ấy xứng đáng được bạn ngưỡng mộ.

  • - 美好 měihǎo de 人生 rénshēng 值得 zhíde 珍惜 zhēnxī

    - Cuộc sống tươi đẹp đáng được trân trọng.

  • - 微弱 wēiruò de 联系 liánxì 值得 zhíde 珍惜 zhēnxī

    - Ngay cả những mối liên hệ mong manh cũng đáng trân trọng.

  • - 撒谎 sāhuǎng de rén 值得 zhíde 信任 xìnrèn

    - Người nói dối không đáng tin cậy.

  • - 这个 zhègè 问题 wèntí 值得 zhíde 琢磨 zhuómó 琢磨 zhuómó

    - Vấn đề này cần phải suy nghĩ thêm.

  • - 好色 hàosè 并非 bìngfēi 值得 zhíde 骄傲 jiāoào

    - Háo sắc không phải là điều đáng tự hào.

  • - 说话 shuōhuà 干巴 gānbā 乏味 fáwèi

    - nói chuyện đơn điệu nhạt nhẽo.

  • - 巴金 bājīn de 散文 sǎnwén hěn 值得一看 zhídeyīkàn

    - Văn xuôi của Ba Kim (Ba Jin) rất đáng đọc

  • - zài 品味 pǐnwèi 红酒 hóngjiǔ

    - Anh ấy đang nếm thử rượu vang.

  • - 这位 zhèwèi chóu 值得 zhíde 信赖 xìnlài

    - Bạn đồng hành này đáng tin cậy.

  • - 质量 zhìliàng 过硬 guòyìng 值得 zhíde 信赖 xìnlài

    - Chất lượng tốt đáng tin cậy.

  • - 货币 huòbì shì 商品 shāngpǐn de 价值 jiàzhí

    - Tiền là giá trị của hàng hóa.

  • - 品味 pǐnwèi 寿司 shòusī shì 一种 yīzhǒng 享受 xiǎngshòu

    - Nếm thử sushi là một sự thưởng thức.

  • - 值得 zhíde 嘉奖 jiājiǎng de 值得 zhíde 奖励 jiǎnglì huò 称赞 chēngzàn de 具有 jùyǒu 价值 jiàzhí de

    - Có giá trị đáng khen ngợi, đáng được thưởng hoặc khen ngợi; có giá trị.

  • - de 绩效 jìxiào 值得 zhíde 奖励 jiǎnglì

    - Hiệu suất của anh ấy đáng được thưởng.

  • - 的话 dehuà 值得 zhíde 玩味 wánwèi

    - lời nói của anh ấy đáng được nghiền ngẫm.

  • - 这种 zhèzhǒng 庸劣 yōngliè de 作品 zuòpǐn 值得一看 zhídeyīkàn

    - Những tác phẩm tầm thường này không đáng xem.

  • - 公正无私 gōngzhèngwúsī de 高贵 gāoguì 品质 pǐnzhì 值得 zhíde 我们 wǒmen 学习 xuéxí

    - Những phẩm chất cao quý về chí công vô tư của anh ấy đáng cho chúng ta học hỏi

  • - dàn 接下来 jiēxiàlai de 性爱 xìngài 值得 zhíde 我们 wǒmen 回味 huíwèi 一生 yīshēng

    - Dẫn đến một số cuộc làm tình khá đáng nhớ.

  • - 这种 zhèzhǒng wèi 人类 rénlèi 谋利益 móulìyì de 高贵 gāoguì 品质 pǐnzhì shì 值得 zhíde 人民 rénmín 礼赞 lǐzàn de

    - phẩm chất cao quý vì lợi ích của nhân loại, thật đáng được nhân dân tán dương.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 值得品味

Hình ảnh minh họa cho từ 值得品味

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 值得品味 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
    • Pinyin: Zhí , Zhì
    • Âm hán việt: Trị
    • Nét bút:ノ丨一丨丨フ一一一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OJBM (人十月一)
    • Bảng mã:U+503C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Wèi
    • Âm hán việt: Vị
    • Nét bút:丨フ一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RJD (口十木)
    • Bảng mã:U+5473
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+6 nét)
    • Pinyin: Pǐn
    • Âm hán việt: Phẩm
    • Nét bút:丨フ一丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:RRR (口口口)
    • Bảng mã:U+54C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+8 nét)
    • Pinyin: Dē , Dé , De , Děi
    • Âm hán việt: Đắc
    • Nét bút:ノノ丨丨フ一一一一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HOAMI (竹人日一戈)
    • Bảng mã:U+5F97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao