值守 zhíshǒu

Từ hán việt: 【trị thủ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "值守" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trị thủ). Ý nghĩa là: (của một nhân viên bảo vệ, v.v.) để túc trực, để mắt đến mọi thứ, để canh chừng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 值守 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 值守 khi là Động từ

(của một nhân viên bảo vệ, v.v.) để túc trực, để mắt đến mọi thứ

(of a security guard etc) to be on duty, keeping an eye on things

để canh chừng

to keep watch

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 值守

  • - 百年 bǎinián niàng 价值 jiàzhí 不菲 bùfěi

    - Rượu trăm năm có giá cao.

  • - 那盒 nàhé 琼珠 qióngzhū 价值 jiàzhí 不菲 bùfěi

    - Hộp ngọc đó có giá trị không nhỏ.

  • - 这些 zhèxiē 洋钱 yángqián 价值 jiàzhí 不菲 bùfěi

    - Những đồng bạc này có giá trị cao.

  • - 看守 kānshǒu 山林 shānlín

    - giữ gìn núi rừng.

  • - 戍守边疆 shùshǒubiānjiāng

    - phòng thủ biên cương.

  • - 屯守 túnshǒu 边疆 biānjiāng

    - đóng quân ở biên giới

  • - 驻守 zhùshǒu 边疆 biānjiāng

    - đóng giữ vùng biên giới

  • - 他守 tāshǒu zài 边疆 biānjiāng

    - Anh ấy phòng thủ ở biên giới.

  • - 那士 nàshì 坚守 jiānshǒu 边疆 biānjiāng

    - Người lính đó canh giữ biên cương.

  • - 士兵 shìbīng 屯守 túnshǒu zài 边疆 biānjiāng

    - Lính sĩ đóng quân canh giữ ở biên cương.

  • - 重兵把守 zhòngbīngbǎshǒu

    - quân đội hùng hậu trấn giữ nơi xung yếu.

  • - 防守 fángshǒu 边境 biānjìng

    - phòng thủ biên giới.

  • - 镇守 zhènshǒu 边关 biānguān

    - trấn giữ biên ải; trấn giữ biên cương.

  • - 看守 kānshǒu 门户 ménhù

    - trông coi nhà cửa.

  • - 笃守 dǔshǒu 诺言 nuòyán

    - trung thành làm theo lời hứa

  • - 值得 zhíde 称道 chēngdào

    - đáng khen.

  • - shì zhī wèi 保守主义 bǎoshǒuzhǔyì

    - gọi là chủ nghĩa bảo thủ.

  • - de 操守 cāoshǒu 值得 zhíde 我们 wǒmen 学习 xuéxí

    - Đạo đức của anh ấy đáng để chúng ta học hỏi.

  • - 这份 zhèfèn 文件 wénjiàn de 精神 jīngshén 值得 zhíde 我们 wǒmen 学习 xuéxí 遵守 zūnshǒu

    - Bản chất cốt lõi của văn kiện này xứng đáng để chúng ta học hỏi và tuân thủ theo.

  • - 可以 kěyǐ 在线 zàixiàn 充值 chōngzhí ma

    - Bạn có thể nạp tiền trực tuyến không?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 值守

Hình ảnh minh họa cho từ 值守

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 值守 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
    • Pinyin: Zhí , Zhì
    • Âm hán việt: Trị
    • Nét bút:ノ丨一丨丨フ一一一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OJBM (人十月一)
    • Bảng mã:U+503C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+3 nét)
    • Pinyin: Shǒu , Shòu
    • Âm hán việt: Thú , Thủ
    • Nét bút:丶丶フ一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JDI (十木戈)
    • Bảng mã:U+5B88
    • Tần suất sử dụng:Rất cao