Đọc nhanh: 倡随 (xướng tuỳ). Ý nghĩa là: Xem phu xướng phụ tùy 夫倡婦隨..
Ý nghĩa của 倡随 khi là Động từ
✪ Xem phu xướng phụ tùy 夫倡婦隨.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 倡随
- 在 战后 的 波斯尼亚 随处可见
- Được tìm thấy trên khắp Bosnia sau chiến tranh
- 我 随手 画 的 超 椭圆 黎曼 曲面 而已
- Đó chỉ là một hình vẽ nguệch ngoạc của một bề mặt Riemann hình chữ nhật.
- 别 随便 怼 人 啊
- Đừng tùy tiện cà khịa người ta nhé.
- 不要 随便 打赌 呀
- Đừng tùy tiện cá cược nhé.
- 大雨 伴随 着 电闪雷鸣
- Mưa lớn kèm theo sấm chớp.
- 我们 提倡 当 老实人 , 说老实话 , 办 老实事
- Chúng tôi ủng hộ việc trung thực, nói sự thật và làm việc thật.
- 他们 小两口 恩恩爱爱 夫唱妇随
- Hai người họ tình cảm mặn nồng, phu xướng phụ tuỳ.
- 他们 小两口 恩恩爱爱 夫唱妇随
- Hai người họ tình cảm mặn nồng, phu xướng phụ tuỳ.
- 李教授 水洁冰清 , 从不 随波逐流 , 一直 都 受到 学生 们 的 爱戴
- Giáo sư Lý là người có phẩm chất thanh cao, không bao giờ mất lập trường,nên luôn được học sinh yêu mến.
- 话剧 也好 , 京剧 也好 , 随便 什么 戏 , 他 都 爱看
- Kịch nói cũng được, kinh kịch cũng được, bất cứ loại kịch nào anh ấy cũng đều thích.
- 我们 应该 跟随 酒神 巴克斯 和 意大利 教皇
- Chúng ta nên đi với tư cách là Bacchus và Sergius.
- 莫 要 随意 倃 他人
- Đừng tùy tiện vu oan người khác.
- 这 对 恋人 形影相随 , 令人羡慕
- Cặp đôi này như hình với bóng, thật đáng ngưỡng mộ.
- 随手关门 , 保持 安静
- Tiện tay đóng cửa lại, giữ yên tĩnh.
- 邻居 为 人 随和
- Hàng xóm dễ gần.
- 安眠药 是 处方药 不能 随便 出售
- Thuốc ngủ là thuốc kê đơn, không được bán một cách tùy tiện
- 他 随顺 父母 的 安排
- Anh ấy thuận theo sắp xếp của bố mẹ.
- 你 可以 随意 安排 你 的 时间
- Bạn có thể tùy ý sắp xếp thời gian của mình.
- 随便 闲谈
- trò chuyện tuỳ thích.
- 随 先生 是 我 的 朋友
- Ông Tùy là bạn của tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 倡随
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 倡随 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm倡›
随›