Đọc nhanh: 借书单 (tá thư đơn). Ý nghĩa là: phiếu sách.
Ý nghĩa của 借书单 khi là Danh từ
✪ phiếu sách
book slip
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 借书单
- 图书馆 有 借书 的 规则
- Thư viện có nội quy mượn sách.
- 借阅 的 书籍 应该 在 限期 之内 归还 , 以免 妨碍 流通
- Mượn sách đọc cần phải hoàn trả trong thời hạn qui định, để tránh trường hợp không có sách cho người khác mượn.
- 借书 者 应 按时 还书
- Người mượn nên trả sách đúng hạn.
- 向 图书馆 借书 , 要 按时 归还
- Mượn sách ở thư viện, nên trả lại đúng hạn.
- 借 了 几本 书籍
- Mượn mấy quyển sách.
- 借书证 不得 转借 他人
- không được cho người khác mượn thẻ mượn sách.
- 利息 单 证券 上 的 代表 一定 数目 利息 的 可 流通 证书
- Giấy chứng nhận lãi suất trên chứng khoán đại diện cho một số lượng lãi suất có thể lưu thông.
- 我 问 他 借 一 本书
- Tôi hỏi mượn anh ấy một cuốn sách.
- 我 借 一 本书 给 他
- Tôi cho anh ấy mượn một cuốn sách.
- 他 借 了 一本 图书
- Anh ấy mượn một cuốn sách.
- 我 借 他 一本 汉语 书
- Tôi mượn anh ấy một cuốn sách.
- 他 来看 我 , 无非 是 想 借 一 本书
- Anh ấy đến thăm tôi, chẳng qua là muốn mượn một cuốn sách.
- 这 本书 分为 五个 单元
- Quyển sách này được chia thành năm bài mục.
- 请问 您 是 借书 还是 还书 ?
- Xin hỏi, cậu tới mượn hay tới trả sách?
- 你 从 图书馆 借 的 书上 的 戳记 表明 , 这 本书 必须 明天 归还
- Dấu đánh dấu trên quyển sách mà bạn đã mượn từ thư viện cho biết rằng quyển sách này phải được trả vào ngày mai.
- 这 本书 借 了 这么 多 日子 才 还 你 , 真 有点 过意不去
- quyển sách này mượn lâu quá mới trả anh, thật áy náy trong lòng quá.
- 图书馆 挤满 了 人 , 有 还 书 的 , 有 借书 的 , 工作人员 应接不暇
- trong thư viện rất đông người, có người trả sách, có người mượn sách, nhân viên bận tíu tít.
- 图书馆 供 读者 免费 借阅 书籍
- Thư viện cung cấp cho độc giả mượn sách miễn phí.
- 这些 图书 都 可以 借阅
- Những cuốn sách này đều có thể mượn.
- 他 把 书 借给 朋友 了
- Anh ấy cho bạn mượn sách rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 借书单
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 借书单 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm书›
借›
单›