Đọc nhanh: 候光 (hậu quang). Ý nghĩa là: mong hạ cố; mong đến dự (viết trong thiếp mời khách). Ví dụ : - 洁樽候光 ly rượu đón tiếp mong hạ cố đến dự.
Ý nghĩa của 候光 khi là Danh từ
✪ mong hạ cố; mong đến dự (viết trong thiếp mời khách)
敬辞,等候光临 (多用于请帖)
- 洁 樽 候光
- ly rượu đón tiếp mong hạ cố đến dự.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 候光
- 双峰 正在 阿拉巴马 的 月光 下 熠熠生辉
- Dưới ánh trăng Alabama.
- 晚上 , 瞳孔放大 以便 让 更 多 的 光线 射入
- Vào ban đêm, đồng tử giãn ra để thu được nhiều ánh sáng hơn.
- 太阳 射 光芒
- Mặt trời chiếu ánh sáng.
- 扇 耳光
- Tát vào mặt.
- 时光 飞逝
- thời gian qua đi rất nhanh.
- 太阳 让 胶片 感光 了
- Ánh nắng mặt trời làm cuộn phim cảm quang.
- 亚伯拉罕 · 林肯 玩 《 光环 》 了 视频 游戏
- Với một lincoln abraham đa ngôn ngữ.
- 来自 拉姆 斯坦因 空军基地 的 问候
- Lời chào từ Căn cứ Không quân Ramstein.
- 光复 河山
- khôi phục đất nước
- 敬备 菲酌 , 恭候 驾临
- rượu nhạt kính dâng, mong ngài quá bộ đến dự.
- 星星 的 光芒 很 亮
- Ánh sáng của ngôi sao rất sáng.
- 太阳 光芒 很 刺眼
- Ánh sáng mặt trời rất chói mắt.
- 敬候 台驾 光临
- cung kính đón tiếp ngài đến dự.
- 恭候 尊驾 光临
- kính chờ tôn giá quang lâm
- 恭候光临
- cung kính chờ đợi hạ cố.
- 洁 樽 候光
- ly rượu đón tiếp mong hạ cố đến dự.
- 伫候 光临
- đợi đến
- 他 小时候 在 农村 过得 很 愉快 他 很 留恋 那段 时光
- hồi nhỏ anh đã có khoảng thời gian tuyệt vời ở vùng nông thôn, anh rất lưu luyến khoảng thời gian đó.
- 在 困难 的 时候 , 我们 要 看到 光明 的 前途
- Trong thời điểm khó khăn, chúng ta phải nhìn thấy một tương lai tươi sáng.
- 火光 非常 旺盛
- Ánh lửa rất bừng sáng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 候光
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 候光 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm候›
光›