Đọc nhanh: 修道士 (tu đạo sĩ). Ý nghĩa là: thầy dòng.
Ý nghĩa của 修道士 khi là Danh từ
✪ thầy dòng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 修道士
- 这是 阿瑟 · 柯南 · 道尔 爵士 的话
- Ngài Arthur Conan Doyle đã nói như vậy.
- 阿瑟 · 柯南 · 道尔 爵士 不是
- Ngài Arthur Conan Doyle không đi học
- 你 知道 阿瑟 · 柯南 · 道尔 爵士
- Bạn có biết Sir Arthur Conan Doyle
- 他 一点 也 不 像 阿瑟 · 柯南 · 道尔 爵士
- Anh ta không thực sự giống như Sir Arthur Conan Doyle.
- 你 知道 阿拉 摩 的 勇士 全 死光 了 吧
- Bạn có nhận ra rằng tất cả những người đàn ông của alamo đã chết?
- 修浚 河道
- khơi thông đường sông.
- 射击训练 是 士兵 入伍 后 的 必修课
- Huấn luyện bắn súng là một khóa học bắt buộc cho các binh sĩ sau khi gia nhập quân đội.
- 压路机 是 用来 修筑道路 的
- Máy ủi được sử dụng để xây dựng đường.
- 你 知道 亚洲 有种 武士刀
- Bạn có biết có một thanh kiếm từ Châu Á được gọi là Katana không?
- 他 以 诗言志 , 有遍 交 海内 知 名士 , 去访 京师 有 道人
- Ông thể hiện ý chí của mình qua thơ văn, đã làm nức tiếng các danh nhân trong nước và hải ngoại, đến kinh đô Đạo giáo.
- 卫道士
- vệ sĩ đạo; chiến sĩ bảo vệ đạo
- 管道工 修理 了 吸管 系统
- Thợ ống nước đã sửa hệ thống ống dẫn.
- 道德 卫士 或者 义警
- Người thực thi đạo đức hoặc người cảnh giác
- 士兵 们 在 修建 新 的 壁垒
- Các binh sĩ đang xây dựng công sự mới.
- 道路 经过 修整 变得 夷坦
- Con đường sau khi sửa chữa trở nên bằng phẳng.
- 此处 翻修 马路 , 车辆 必须 改道行驶
- Con đường đã được cải tạo và các phương tiện phải được định tuyến lại
- 他 一心 修道
- Anh ấy một lòng tu đạo.
- 政府 拨款 修建 这 条 道路
- Chính phủ cấp kinh phí để xây dựng con đường này.
- 修筑 堤堰 , 疏浚 河道 , 防洪 防涝
- tu sửa đê điều, khơi thông lòng sông, phòng chống lũ lụt.
- 道士 在 山中 修炼
- Đạo sĩ đang tu luyện trong núi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 修道士
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 修道士 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm修›
士›
道›