不在眼内 bùzài yǎn nèi

Từ hán việt: 【bất tại nhãn nội】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "不在眼内" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bất tại nhãn nội). Ý nghĩa là: kể chi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 不在眼内 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 不在眼内 khi là Thành ngữ

kể chi

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不在眼内

  • - 小燕儿 xiǎoyànér zài 空中 kōngzhōng 飞过 fēiguò 一眨眼 yīzhǎyǎn jiù 不见 bújiàn le

    - con én nhỏ bay trong không trung, trong nháy mắt đã biến mất.

  • - 刚才 gāngcái hái 看见 kànjiàn zài 这儿 zhèér 怎么 zěnme 晃眼 huǎngyǎn jiù 不见 bújiàn le

    - mới thấy anh ấy ở đây, sao nháy mắt một cái thì không thấy rồi.

  • - zài 辽阔 liáokuò de 田野 tiányě 上铺 shàngpù le 一层 yīcéng xuě 白茫茫 báimángmáng de 一眼 yīyǎn wàng 不到 búdào 尽头 jìntóu

    - trên đồng ruộng bao la phủ một lớp tuyết mênh mông trắng xoá không nhìn thấy tận cùng.

  • - 不在乎 bùzàihu 别人 biérén de 眼光 yǎnguāng

    - Anh ấy hoàn toàn không quan tâm đến ánh nhìn của người khác.

  • - hái 磨磨 mómó 叽叽 jījī de 这个 zhègè 小姐 xiǎojie 放在眼里 fàngzàiyǎnlǐ shì ba

    - Ngươi vẫn còn cằn nhà cằn nhằn à , không thèm để bản tiểu thư ta đây vào mắt đúng không

  • - nín 满意 mǎnyì qǐng zài 21 天内 tiānnèi 告知 gàozhī gěi 客服 kèfú

    - Nếu bạn không hài lòng, vui lòng thông báo cho bộ phận chăm sóc khách hàng trong vòng 21 ngày.

  • - hěn 实在 shízài 不玩 bùwán 心眼 xīnyǎn

    - Cô ấy rất thành thật và không giở trò.

  • - zài de 眼中 yǎnzhōng 总是 zǒngshì 好看 hǎokàn de

    - trong mắt anh ta cô ấy không hấp dẫn.

  • - de 影响力 yǐngxiǎnglì 不止 bùzhǐ zài 国内 guónèi

    - Sức ảnh hưởng của cô ấy không chỉ trong nước.

  • - 一个 yígè rén 怡然自得 yíránzìdé 漫步 mànbù zài 雨里 yǔlǐ 一点 yìdiǎn 不在乎 bùzàihu 别人 biérén 异样 yìyàng de 眼光 yǎnguāng

    - Cô ấy một mình đi dưới mưa một cách vui vẻ, không quan tâm đến ánh mắt kì lạ của người đi đường dù chỉ một chút.

  • - de 刚才 gāngcái hái zài 怎么 zěnme 转眼 zhuǎnyǎn jiù 不见 bújiàn le

    - cây bút của tôi mới còn đây, sao chớp mắt đã chẳng thấy đâu cả?

  • - 那些 nèixiē 以为 yǐwéi ài de 执着 zhízhuó zài 眼里 yǎnlǐ 不过 bùguò shì 死缠烂打 sǐchánlàndǎ

    - Những kiên trì mà tôi cho rằng tôi yêu em, trong mắt em chẳng qua cũng chỉ là dây dưa đến cùng.

  • - zài 市区 shìqū 线 xiàn 以内 yǐnèi 车速 chēsù 不能 bùnéng 超过 chāoguò měi 小时 xiǎoshí 35 英里 yīnglǐ

    - Trong khu vực thành phố, tốc độ xe không được vượt quá 35 dặm mỗi giờ.

  • - 直眉瞪眼 zhíméidèngyǎn 地站 dìzhàn zài 那里 nàlǐ 说话 shuōhuà

    - anh ấy đứng ngẩn người ra đó, chẳng nói chẳng rằng.

  • - 过境 guòjìng 人员 rényuán 未经 wèijīng 海关 hǎiguān 批准 pīzhǔn 不得 bùdé jiāng suǒ dài 物品 wùpǐn 留在 liúzài 境内 jìngnèi

    - Nhân viên quá cảnh không được để đồ đạc trong lãnh thổ mà không có sự chấp thuận của hải quan.

  • - zhè tiáo 生产线 shēngchǎnxiàn 不但 bùdàn zài 国内 guónèi 即使 jíshǐ zài 国际 guójì shàng shì 一流 yìliú de

    - dây chuyền sản xuất này không chỉ là dây chuyền sản xuất tốt nhất trong nước mà còn là tốt nhất trên thế giới nữa.

  • - 这种 zhèzhǒng 动物 dòngwù 慢说 mànshuō 国内 guónèi 少有 shǎoyǒu zài 全世界 quánshìjiè duō

    - loài động vật này đừng nói gì ở trong nước ít thấy, ngay ở trên thế giới cũng không nhiều.

  • - 这种 zhèzhǒng 动物 dòngwù màn shuō 国内 guónèi 少有 shǎoyǒu zài 全世界 quánshìjiè duō

    - loài động vật này, đừng nói là ở trong nước không có, mà trên thế giới cũng rất hiếm.

  • - zài 这堆 zhèduī 老年人 lǎoniánrén 中间 zhōngjiān 显眼 xiǎnyǎn ma

    - Tôi không nổi bật trong số tất cả những người già này sao?

  • - 不要 búyào zài 弱光 ruòguāng huò 强光 qiángguāng xià 阅读 yuèdú huò 写作 xiězuò 因为 yīnwèi 这会 zhèhuì 造成 zàochéng 眼睛 yǎnjing 疲劳 píláo

    - Không được đọc hoặc viết trong điều kiện ánh sáng yếu hoặc anh sáng quá chói vì điều này có thể gây mỏi mắt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 不在眼内

Hình ảnh minh họa cho từ 不在眼内

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不在眼内 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhập 入 (+2 nét), quynh 冂 (+2 nét)
    • Pinyin: Nèi
    • Âm hán việt: Nạp , Nội
    • Nét bút:丨フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:XOB (重人月)
    • Bảng mã:U+5185
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Zài
    • Âm hán việt: Tại
    • Nét bút:一ノ丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KLG (大中土)
    • Bảng mã:U+5728
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mục 目 (+6 nét)
    • Pinyin: Wěn , Yǎn
    • Âm hán việt: Nhãn , Nhẫn
    • Nét bút:丨フ一一一フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BUAV (月山日女)
    • Bảng mã:U+773C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao