Đọc nhanh: 信托关系 (tín thác quan hệ). Ý nghĩa là: Quan hệ ủy thác.
Ý nghĩa của 信托关系 khi là Danh từ
✪ Quan hệ ủy thác
信托关系的构成要素为:信托行为、信托目的、信托主体(信托当事人)、信托客体、信托报酬、信托结束。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 信托关系
- 阿佐 克 跟 加勒比 的 洗钱 分子 有 关系
- Azok có quan hệ với một kẻ rửa tiền ở Caribe.
- 信托 部
- cửa hàng ký gửi
- 信托公司
- công ty uỷ thác
- 托门子 , 拉关系
- cầu thân, tạo mối quan hệ
- 别信 那个 托儿
- Đừng tin tên cò mồi đó.
- 我 和 姨子 关系 很 好
- Quan hệ của tôi với dì rất tốt.
- 她 和 我 有 远房亲戚 关系
- Cô ấy có quan hệ họ hàng xa với tôi.
- 供求关系
- quan hệ cung cầu
- 冻结 双方 关系
- mối quan hệ song phương tạm ngừng.
- 恋爱 中 尽量 还是 避免 恋爱 脑 , 这 与 每个 人 恋爱观 有 很大 的 关系
- Cố gắng tránh tình trạng "Mù quáng” trong tình yêu, điều này ảnh hưởng rất nhiều đến quan niệm về tình yêu của mỗi người.
- 旧 的 生产关系 阻碍 生产力 的 发展
- quan hệ sản xuất cũ cản trở lực lượng sản xuất phát triển.
- 关系暧昧
- quan hệ ám muội
- 他们 保持 了 三年 的 暧昧关系
- Họ duy trì mối quan hệ mập mờ trong ba năm.
- 他们 关系 保持 着 暧昧 状态
- Quan hệ của họ luôn ở trạng thái mập mờ.
- 王总 与 他 的 秘书 关系暧昧
- Quan hệ của Vương Tổng và thư ký rất mập mờ.
- 如果 你 已经 跟 他 结了婚 , 那 就 不能 跟 小王 搞 暧昧关系 了
- nếu bạn đã kết hôn với anh ấy, vậy thì không nên có quan hệ mập mờ với Tiểu Vươnng nữa
- 我们 要 关系 这些 数据
- Chúng ta cần quan tâm những số liệu này.
- 信念 是 成功 的 关键
- Niềm tin là chìa khóa của thành công.
- 信任 是 良好 关系 的 保证
- Niềm tin là sự bảo đảm cho mối quan hệ tốt đẹp.
- 以 诚信 建立 关系
- Lấy sự chân thành để xây dựng mối quan hệ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 信托关系
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 信托关系 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm信›
关›
托›
系›