Đọc nhanh: 保税货物 (bảo thuế hoá vật). Ý nghĩa là: Hàng lưu kho nợ thuế, hàng hoãn thuế.
Ý nghĩa của 保税货物 khi là Danh từ
✪ Hàng lưu kho nợ thuế, hàng hoãn thuế
保税货物是指经海关批准未办理纳税手续进境,在境内储存、加工、装配后复运出境的货物。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 保税货物
- 托运 货物
- Ký gửi hàng hóa.
- 罩 , 防护罩 用于 脸 或 头 的 保护性 覆盖物
- Áo khoác, vật liệu che phủ bảo vệ được sử dụng để bảo vệ khuôn mặt hoặc đầu.
- 我们 要 保护 植物
- Chúng ta phải bảo vệ thực vật.
- 萨瓦 托利 百货店 的 保安
- Tôi là nhân viên an ninh tại Cửa hàng bách hóa của Salvatori.
- 货物 临时 地 安置 在 仓库
- Hàng hóa tạm thời sắp xếp ở kho.
- 货物 堆积如山
- Hàng hoá chất đống như núi.
- 商店 妥善 保管 物品
- Cửa hàng bảo quản đồ vật ổn thỏa.
- 他们 每天 都 安置 货物
- Mỗi ngày họ đều sắp xếp hàng hóa.
- 这个 集装箱 装满 了 货物
- Container này chứa đầy hàng hóa.
- 请 注意 货件 的 批号 , 以免 货物 卸岸 时 混淆不清
- Quý khách vui lòng chú ý số lô của lô hàng để tránh nhầm lẫn khi dỡ hàng
- 卖家 说 他们 保证 按时 交货
- Bên bán nói bọn họ bảo đảm giao hàng đúng thời hạn.
- 保密 有 它 不利 的 这 一面 : 我们 丧失 了 对 事物 的 分寸 感
- Bí mật có mặt trái của nó: chúng ta mất cảm giác cân đối đối với sự vật
- 仓库 漫满 了 货物
- Kho chứa đầy hàng hóa.
- 仓库 余 许多 旧 货物
- Trong kho vẫn còn dư rất nhiều hàng hóa cũ.
- 把 货物 搬走
- Chuyển dọn hàng hoá đi
- 物流 部门 已经 把 货物 到位
- Bộ phận logistics đã chuyển hàng hóa đến nơi rồi.
- 货郎担 ( 货郎 装 货物 的 担子 )
- gánh hàng rong
- 货车 载满了 货物
- Xe tải chở đầy hàng hóa.
- 售货员 在 整理 货物
- Nhân viên bán hàng đang xếp hàng.
- 大宗 货物
- khối lượng lớn hàng hoá.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 保税货物
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 保税货物 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm保›
物›
税›
货›