Đọc nhanh: 保留区 (bảo lưu khu). Ý nghĩa là: bảo lưu (cho một người dân tộc thiểu số). Ví dụ : - 拉回保留区?[双关语] Quay lại đặt phòng?
✪ bảo lưu (cho một người dân tộc thiểu số)
reservation (for an ethnic minority)
- 拉 回 保留区 双关语
- Quay lại đặt phòng?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 保留区
- 保安 负责 小区 安全
- Nhân viên bảo vệ chịu trách nhiệm an toàn khu vực.
- 保护区 区域 内 禁止 狩猎
- Trong khu vực bảo tồn, việc săn bắn bị cấm.
- 保送 留学生
- cử lưu học sinh đi học
- 他 的 藏书 大部分 都 赠给 国家图书馆 了 , 自己 只 保留 了 一小部分
- Phần lớn sách của ông ấy đều tặng cả cho thư viện quốc gia, còn bản thân chỉ giữ lại một ít thôi.
- 请 注意 : 装备 绑定 的 物品 的 保留 者 不能变更
- Xin lưu ý: Không thể thay đổi người giữ các thiết bị đã ràng buộc.
- 老师 把 宝贵 的 经验 和 知识 毫无保留 地 教给 学生
- Thầy mang mọi tri thức và kinh nghiệm quý báu dạy hết cho học trò chẳng giữ lại gì.
- 保留剧目
- bảo lưu tên vở kịch.
- 保留意见
- giữ nguyên ý kiến
- 请 保留 好 收据
- Cất hóa đơn cẩn thận nhé.
- 请 保留 您 的 账单
- Vui lòng giữ lại hóa đơn của bạn.
- 保留 所有 的 外币 兑换 单
- Giữ tất cả các giấy tờ đổi ngoại tệ
- 缴费 后 记得 保留 收据
- Sau khi nộp phí, nhớ giữ lại biên lai.
- 将 你 保护性 拘留
- Đưa bạn vào quyền bảo vệ.
- 保护区 内 严禁 盗猎 行为
- Nghiêm cấm hành vi săn trộm trong khu bảo tồn.
- 拉 回 保留区 双关语
- Quay lại đặt phòng?
- 菲律宾 政府 希望 美国 保留 在 东南亚 的 驻军
- chính phủ Philippines muốn Mỹ duy trì sự hiện diện quân sự ở Đông Nam Á.
- 他 对 我们 毫无保留
- Anh ấy không giấu diếm gì chúng tôi.
- 付款 后 请 保留 收据
- Sau khi thanh toán, hãy giữ hóa đơn.
- 请 保留 发票 以备 查验
- Xin hãy giữ hóa đơn để kiểm tra.
- 他们 保留 了 传统 文化
- Họ giữ gìn văn hóa truyền thống.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 保留区
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 保留区 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm保›
区›
留›