Đọc nhanh: 保温水箱 (bảo ôn thuỷ tương). Ý nghĩa là: bồn bảo ôn.
Ý nghĩa của 保温水箱 khi là Danh từ
✪ bồn bảo ôn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 保温水箱
- 森林 能 保持 水土
- rừng có thể giữ được đất và nước.
- 用 温水 洗脸 可以 滋润 皮肤
- Rửa mặt bằng nước ấm có thể làm ẩm da.
- 马桶 水箱 有点 漏水
- Bể nước của bồn cầu bị rò rỉ.
- 把 清水 灌输 到 水箱 里
- Dẫn nước sạch vào bể chứa.
- 水 结成 冰 的 温度 是 32 华氏度 ( 32 ) 或 零摄氏度 ( 0 )
- Nhiệt độ mà nước đóng thành băng là 32 độ Fahrenheit (32 °F) hoặc 0 độ Celsius (0℃).
- 伊斯坦布尔 的 保险箱
- Hộp ở Istanbul.
- 把 水温 热点 儿
- hâm nước nóng một chút
- 她 把手 涵在 温泉水 中
- Cô ấy ngâm tay trong suối nước nóng.
- 夏天 收获 的 大量 水果 可 冷藏 或 装瓶 装罐 加以 保存
- Một lượng lớn trái cây thu hoạch được vào mùa hè có thể được lưu trữ trong tủ lạnh hoặc đóng chai và đóng lon để bảo quản.
- 冬天 吃 水饺 很 温暖
- Ăn sủi cảo vào mùa đông rất ấm.
- 冰箱 里 常备 着 冰水
- Trong tủ lạnh luôn có sẵn nước đá.
- 温度 低水 结冰
- Nhiệt độ thấp làm nước đóng băng.
- 积雪 可以 保温 保墒
- tuyết đóng có thể giữ nhiệt, giữ ẩm
- 公司 努力 保持稳定 的 利润 水平
- Công ty nỗ lực duy trì mức lợi nhuận ổn định.
- 椰汁 有助于 保持 身体 水分
- Nước dừa giúp duy trì độ ẩm cho cơ thể.
- 这种 食品 应 低温 保存
- Loại thực phẩm này nên được bảo quản ở nhiệt độ thấp.
- 奶油 要 放在 冰箱 里 保存
- Kem tươi cần được bảo quản trong tủ lạnh.
- 有 了 水 和 肥 , 管保 能 多 打 粮食
- có nước và phân, đảm bảo sẽ có nhiều lương thực.
- 要 有 水 人才 能活 才能 保持 元气
- Con người cần nước để tồn tại và duy trì sức sống.
- 他 靠 踩水 来 保持 身体 不向 下沉
- Anh ta bơi đứng để giữ cho cơ thể không bị chìm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 保温水箱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 保温水箱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm保›
水›
温›
箱›