保有 bǎoyǒu

Từ hán việt: 【bảo hữu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "保有" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bảo hữu). Ý nghĩa là: có; sở hữu. Ví dụ : - sở hữu ruộng đất

Xem ý nghĩa và ví dụ của 保有 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 保有 khi là Động từ

có; sở hữu

拥有

Ví dụ:
  • - 保有 bǎoyǒu 土地 tǔdì

    - sở hữu ruộng đất

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 保有

  • - 保护 bǎohù 公主 gōngzhǔ 有功 yǒugōng

    - Anh ấy có công bảo vệ công chúa.

  • - 保修卡 bǎoxiūkǎ shàng yǒu 详细 xiángxì 说明 shuōmíng

    - Thẻ bảo hành có hướng dẫn chi tiết.

  • - 保密 bǎomì yǒu 不利 bùlì de zhè 一面 yímiàn 我们 wǒmen 丧失 sàngshī le duì 事物 shìwù de 分寸 fēncùn gǎn

    - Bí mật có mặt trái của nó: chúng ta mất cảm giác cân đối đối với sự vật

  • - 还有 háiyǒu 液氮 yèdàn 制冷 zhìlěng guàn 保存 bǎocún de

    - Tôi cũng để lại cho bạn xi lanh làm mát bằng nitơ lỏng này

  • - 保有 bǎoyǒu 土地 tǔdì

    - sở hữu ruộng đất

  • - 一定 yídìng yǒu 办法 bànfǎ 保护 bǎohù 出险 chūxiǎn

    - anh ấy nhất định có cách giúp cậu thoát khỏi nguy hiểm.

  • - yǒu 保险套 bǎoxiǎntào ma

    - Bạn có bao cao su chứ?

  • - 我们 wǒmen 有用 yǒuyòng 保险套 bǎoxiǎntào

    - Chúng tôi đã sử dụng bao cao su.

  • - 每个 měigè 包装 bāozhuāng shàng dōu 标有 biāoyǒu 保质期 bǎozhìqī

    - Mỗi bao bì đều có ghi hạn sử dụng.

  • - yǒu 保险柜 bǎoxiǎnguì

    - Tôi có két bảo hiểm.

  • - 楼梯 lóutī páng de 保安 bǎoān 手上 shǒushàng yǒu 金属 jīnshǔ 检测仪 jiǎncèyí

    - Nhân viên bảo vệ ở cầu thang đã có một máy dò kim loại.

  • - 计划 jìhuà 定得 dìngdé 有些 yǒuxiē 保守 bǎoshǒu yào 重新制定 chóngxīnzhìdìng

    - kế hoạch đã lập ra hơi bảo thủ, nên lập kế hoạch mới.

  • - 椰汁 yēzhī 有助于 yǒuzhùyú 保持 bǎochí 身体 shēntǐ 水分 shuǐfèn

    - Nước dừa giúp duy trì độ ẩm cho cơ thể.

  • - 保存 bǎocún le 所有 suǒyǒu de 照片 zhàopiān

    - Anh ấy đã lưu tất cả các bức ảnh.

  • - 这些 zhèxiē 资料 zīliào hěn yǒu 保存 bǎocún 价值 jiàzhí

    - Những tư liệu này có giá trị bảo tồn rất lớn.

  • - 保留 bǎoliú 所有 suǒyǒu de 外币 wàibì 兑换 duìhuàn dān

    - Giữ tất cả các giấy tờ đổi ngoại tệ

  • - yǒu le shuǐ féi 管保 guǎnbǎo néng duō 粮食 liángshí

    - có nước và phân, đảm bảo sẽ có nhiều lương thực.

  • - 保管 bǎoguǎn de rén 使用 shǐyòng de rén yǒu 明确 míngquè de 交接 jiāojiē 制度 zhìdù

    - người bảo quản và người sử dụng có chế độ giao nhận rõ ràng.

  • - yǒu 权利 quánlì 保护 bǎohù de 隐私 yǐnsī

    - Tôi có quyền bảo vệ sự riêng tư của mình.

  • - 政府 zhèngfǔ yào yǒu 政策 zhèngcè 保护 bǎohù 古城 gǔchéng

    - Chính phủ cần có chính sách để bảo vệ các thành phố cổ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 保有

Hình ảnh minh họa cho từ 保有

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 保有 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Bǎo
    • Âm hán việt: Bảo
    • Nét bút:ノ丨丨フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ORD (人口木)
    • Bảng mã:U+4FDD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu , Yòu
    • Âm hán việt: Dựu , Hữu , Hựu
    • Nét bút:一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KB (大月)
    • Bảng mã:U+6709
    • Tần suất sử dụng:Rất cao