Đọc nhanh: 便笺本 (tiện tiên bổn). Ý nghĩa là: Tập giấy viết (văn phòng phẩm).
Ý nghĩa của 便笺本 khi là Danh từ
✪ Tập giấy viết (văn phòng phẩm)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 便笺本
- 这 本书 坚定 了 我 的 理想
- 这本书坚定了我的理想。
- 日本 靠 阿拉伯 国家 提供 石油
- Nhật Bản phụ thuộc vào các nước Ả Rập về dầu mỏ.
- 死去 的 歹徒 叫 克里斯托弗 · 柯尔本
- Tay súng thiệt mạng là Christopher Corbone.
- 他 把 照片 胶 在 本子 上
- Anh ấy đem ảnh dán vào sổ.
- 本来 的 颜色 是 红色
- Màu ban đầu là màu đỏ.
- 这台 数码相机 很 轻便
- Chiếc máy ảnh kỹ thuật số này rất gọn nhẹ.
- 日本 在 菲律宾 群岛 的 北面
- Nhật Bản nằm ở phía bắc của quần đảo Philippines.
- 我 快递 一 本书 给 妹妹
- Tôi chuyển phát nhanh một cuốn sách cho em gái tôi.
- 折叠式 婴儿 浴盆 一种 商标名 , 用于 婴儿 的 轻便 洗澡 用具
- "折叠式婴儿浴盆" là tên thương hiệu của một loại đồ dùng nhẹ nhàng để tắm cho trẻ sơ sinh.
- 这 本书 装 得 非常 精美
- Cuốn sách này được đóng rất đẹp.
- 给予 本身 便是 极大 的 快乐
- Tự mình cho đi đã là một niềm vui lớn.
- 本人 今天 不 方便 出门
- Hôm nay tôi không tiện ra ngoài.
- 方便 的话 , 帮 我 带 本书 可以 吗 ?
- Nếu tiện thì mang hộ tôi quyển sách được không?
- 书本 对 开 比较 方便
- Đọc sách chia làm hai phần thì dễ hơn.
- 旧社会 资本家 随便 散 工人
- trong xã hội cũ, tư bản tuỳ ý sa thải công nhân.
- 便笺
- giấy mỏng.
- 我 买 了 一本 便宜 的 书
- Tôi mua một cuốn sách rẻ.
- 这 本手册 很 方便使用
- Cuốn sách hướng dẫn này rất dễ sử dụng.
- 请 你 乘 便 把 那本书 带给 我
- nhờ anh tiện thể đưa cho tôi quyển sách kia.
- 太好了 ! 我 找到 这 本书 了
- Quá tốt rồi! tôi tìm được quyển sách này rồi
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 便笺本
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 便笺本 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm便›
本›
笺›