Đọc nhanh: 绝境 (tuyệt cảnh). Ý nghĩa là: nơi bị cô lập; tuyệt cảnh; bước đường cùng, đường cùng; tình thế không lối thoát. Ví dụ : - 濒于绝境。 lâm vào đường cùng.
Ý nghĩa của 绝境 khi là Danh từ
✪ nơi bị cô lập; tuyệt cảnh; bước đường cùng
与外界隔绝的境地
✪ đường cùng; tình thế không lối thoát
没有出路的境地
- 濒于绝境
- lâm vào đường cùng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绝境
- 绝对 是 拉斐尔 真迹
- Đó chắc chắn là Raphael thật.
- 他 在 国境 附近 工作
- Anh ấy làm việc gần biên giới quốc gia.
- 根绝 后患
- tiêu diệt tận gốc hậu hoạ.
- 根绝 虫害
- diệt tận gốc côn trùng có hại.
- 断根绝种
- tuyệt tự; tuyệt chủng; mất giống.
- 殊品 , 完人 , 绝代佳人 卓越 无比 的 完美 事物 或 美人 ; 完人
- "殊品, 完人, 绝代佳人" có nghĩa là "vật phẩm đặc biệt, người hoàn hảo vượt trội, người đẹp vượt trội"
- 托词 谢绝
- tìm cớ từ chối
- 大兵 压境
- đại binh áp sát biên giới.
- 匪患 告绝
- nạn phỉ chấm dứt
- 绝妙 的 音乐
- âm nhạc tuyệt diệu.
- 敌人 绝望 地 悲鸣
- kẻ địch kêu khóc tuyệt vọng
- 健康 与 环境质量 休戚相关
- Sức khỏe liên quan đến chất lượng môi trường.
- 思想境界
- mức độ tư tưởng.
- 技艺 之精 , 让 人 叹绝
- kỹ nghệ tinh xảo, khiến người ta thán phục vô cùng.
- 悲痛欲绝
- đau buồn đến muốn chết đi.
- 濒于绝境
- lâm vào đường cùng.
- 别 让 自己 入 绝境
- Đừng để bản thân rơi vào cảnh tuyệt vọng.
- 在 日暮途穷 的 绝境 里 只 需 团结 就 能 看到 山穷水尽
- Ở trong tuyệt cảnh bước đường cùng, chỉ cần đoàn kết là có thể thấy cuối con đường.
- 面对 困境 , 他 绝望 了
- Đối mặt với khó khăn, anh ấy đã tuyệt vọng.
- 他们 无力 摆脱困境
- Họ không có khả năng thoát khỏi tình huống khó khăn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 绝境
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 绝境 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm境›
绝›