Đọc nhanh: 作速 (tá tốc). Ý nghĩa là: nhanh chóng; khẩn trương; vội vàng; tranh thủ thời gian. Ví dụ : - 作速处理 nhanh chóng xử lý. - 作速前往 vội vàng tiến lên
Ý nghĩa của 作速 khi là Động từ
✪ nhanh chóng; khẩn trương; vội vàng; tranh thủ thời gian
赶快;赶紧
- 作速 处理
- nhanh chóng xử lý
- 作速 前往
- vội vàng tiến lên
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 作速
- 他 的 工作 很 平庸
- Công việc của anh ấy rất bình thường.
- 弟弟 压着 一堆 作业
- Em trai dồn lại một đống bài tập.
- 阿波罗 尼 做 了 去粗取精 和 使 之 系统化 的 工作
- Apolloni đã làm công việc loại bỏ những gì thô ráp rồi tinh chỉnh và hệ thống hóa nó.
- 群众路线 是 我们 工作 的 法宝
- đường lối quần chúng là phép mầu của công tác chúng tôi.
- 谷粒 禾 谷类作物 的 一个 颗粒
- Một hạt của cây lương phụng (hoặc cây lúa) của họ ngũ cốc.
- 飞机 的 桨叶 飞速 旋转
- Cánh quạt của máy bay xoay rất nhanh.
- 飞速 前进
- tiến nhanh về phía trước.
- 他 在 国境 附近 工作
- Anh ấy làm việc gần biên giới quốc gia.
- 我 哥哥 在 展览馆 工作
- Anh tôi làm việc tại phòng triển lãm.
- 老公 在 朝廷 工作
- Công công phục vụ triều đình.
- 印度 阿三 把 电脑 工作 外包 给 白人 佬
- Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.
- 拖拉 作风
- tác phong lề mề
- 这项 工作 由 联合国 基金会 提供 资金
- Công trình này do Quỹ Liên hợp quốc tài trợ.
- 作速 处理
- nhanh chóng xử lý
- 作速 前往
- vội vàng tiến lên
- 她 的 动作 非常 速
- Động tác của cô ấy rất nhanh.
- 他 做 一个 迅速 的 动作
- Anh ấy đã làm một động tác nhanh.
- 压力 促使 他 加快 工作 速度
- Áp lực khiến cho anh ấy làm việc nhanh hơn.
- 他们 的 工作 展开 得 很 快速
- Công việc của họ triển khai rất nhanh.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 作速
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 作速 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm作›
速›