作业员 zuòyè yuán

Từ hán việt: 【tá nghiệp viên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "作业员" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tá nghiệp viên). Ý nghĩa là: Nhân viên tác nghiệp.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 作业员 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 作业员 khi là Danh từ

Nhân viên tác nghiệp

工厂作业员是制造流程中的幕后英雄,没有他们的付出,就没有包装精美的化妆品呈现在消费者面前,他们的主要工作内容是充填,包装以及简单的加工。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 作业员

  • - 阿妹 āmèi 正在 zhèngzài xiě 作业 zuòyè

    - Em gái đang làm bài tập.

  • - 弟弟 dìdì 压着 yāzhe 一堆 yīduī 作业 zuòyè

    - Em trai dồn lại một đống bài tập.

  • - 野外作业 yěwàizuòyè

    - Bài tập dã ngoại.

  • - 快要 kuàiyào 毕业 bìyè de 弟弟 dìdì 决定 juédìng kǎo 国家 guójiā 公务员 gōngwùyuán

    - Người em trai sắp ra trường của tôi quyết định tham gia kỳ thi tuyển công chức nhà nước.

  • - 完成 wánchéng le 课堂作业 kètángzuòyè

    - Tôi đã hoàn thành bài tập trên lớp.

  • - huì 按时 ànshí 完成 wánchéng 作业 zuòyè

    - Các em cần làm bài tập đúng hạn.

  • - 总是 zǒngshì 按时 ànshí jiāo 作业 zuòyè

    - Cô ấy luôn nộp bài đúng hạn.

  • - qǐng 按照 ànzhào 教材 jiàocái de 要求 yāoqiú 完成 wánchéng 作业 zuòyè

    - Hãy hoàn thành bài tập theo yêu cầu của giáo trình.

  • - shì zài de 支持 zhīchí 帮助 bāngzhù xià cái 使 shǐ de 工作 gōngzuò 业绩 yèjì 凸显 tūxiǎn

    - Chính nhờ sự hỗ trợ không ngừng của bạn đã giúp cho hiệu suất công việc của tôi nổi bật.

  • - 待业 dàiyè 人员 rényuán

    - nhân viên chờ việc

  • - 昨晚 zuówǎn 熬夜 áoyè xiě 作业 zuòyè le

    - Tối qua cô ấy đã thức khuya để làm bài tập về nhà.

  • - 抢险 qiǎngxiǎn 救援 jiùyuán 作业 zuòyè

    - Hoạt động cứu hộ khẩn cấp.

  • - 此次 cǐcì 活动 huódòng 涉及 shèjí dào 商业 shāngyè 合作 hézuò

    - Sự kiện này liên quan đến hợp tác kinh doanh.

  • - 爸爸 bàba 检查 jiǎnchá de 作业 zuòyè

    - Bố kiểm tra bài tập về nhà của tôi.

  • - 作业 zuòyè 终于 zhōngyú zuò wán 罢了 bàle

    - Bài tập cuối cùng cũng làm xong xuôi rồi.

  • - 员工 yuángōng zài 大厅 dàtīng 工作 gōngzuò

    - Nhân viên đang làm việc ở đại sảnh.

  • - 员工 yuángōng 在线 zàixiàn 处理 chǔlǐ 工作 gōngzuò

    - Nhân viên xử lý công việc trực tuyến.

  • - 员工 yuángōng 需要 xūyào 工作 gōngzuò 检查 jiǎnchá

    - Nhân viên phải kiểm điểm công tác.

  • - 员工 yuángōng men dōu hěn 努力 nǔlì 工作 gōngzuò

    - Các nhân viên đều làm việc rất chăm chỉ.

  • - 饭店 fàndiàn de 工作人员 gōngzuòrényuán 主要 zhǔyào kào 小费 xiǎofèi lái 增加 zēngjiā men 平时 píngshí 微薄 wēibó de 收入 shōurù

    - Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 作业员

Hình ảnh minh họa cho từ 作业员

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 作业员 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghiệp
    • Nét bút:丨丨丶ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TC (廿金)
    • Bảng mã:U+4E1A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Zuō , Zuó , Zuò
    • Âm hán việt: , Tác
    • Nét bút:ノ丨ノ一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHS (人竹尸)
    • Bảng mã:U+4F5C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Yuán , Yún , Yùn
    • Âm hán việt: Viên , Vân
    • Nét bút:丨フ一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RBO (口月人)
    • Bảng mã:U+5458
    • Tần suất sử dụng:Rất cao