Đọc nhanh: 佛门弟子 (phật môn đệ tử). Ý nghĩa là: đệ tử cửa Phật; Phật tử.
Ý nghĩa của 佛门弟子 khi là Danh từ
✪ đệ tử cửa Phật; Phật tử
信奉佛教并从事佛教活动的僧侣及信徒
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 佛门弟子
- 杯子 给 弟弟 打碎 了
- Cốc bị em trai làm vỡ rồi.
- 及门 弟子
- đệ tử chính thức.
- 书香 子弟
- con nhà có học.
- 远门 兄弟
- anh em bà con xa
- 豪门子弟
- con cái nhà giàu có
- 纨绔子弟
- con nhà giàu sang quyền quý; công tử bột; kẻ ăn chơi.
- 职工 子弟
- con em công nhân viên chức
- 在 西 佛吉尼亚 有人 在 我 门外 焚烧 这 幅 肖像
- Hình nộm này bị đốt cháy bên ngoài cửa nhà tôi ở Tây Virginia.
- 门环 子
- vòng ở cửa ra vào; vòng cánh cửa.
- 门 垛子
- ụ trên cửa
- 皈依 佛门
- quy y cửa Phật
- 归依 佛门
- Quy y cửa phật.
- 佛门弟子
- Phật tử; đệ tử Phật giáo
- 托门子 , 拉关系
- cầu thân, tạo mối quan hệ
- 兄弟 分居 , 自立门户
- anh em mỗi người một nơi, tự lập gia đình.
- 大门口 的 石狮子 真 敦实
- Con sư tử đá ở cổng thực sự rất vững chắc.
- 此人 乃是 豪门 子
- Người này là con của một gia đình quyền quý.
- 关门 弟子
- đệ tử sau cùng.
- 她 是 寒门 子弟
- Cô ấy là con em gia đình nghèo.
- 佛家弟子 的 誓愿 是 普渡众生
- Ước nguyện của người đệ tử Phật giáo là cứu giúp chúng sinh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 佛门弟子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 佛门弟子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm佛›
子›
弟›
门›