Đọc nhanh: 余音 (dư âm). Ý nghĩa là: dư âm; tiếng vọng; tiếng ngân. Ví dụ : - 余音缭绕。 dư âm còn văng vẳng đâu đây.
Ý nghĩa của 余音 khi là Danh từ
✪ dư âm; tiếng vọng; tiếng ngân
指歌唱或演奏后好像还留在耳边的声音
- 余音缭绕
- dư âm còn văng vẳng đâu đây.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 余音
- 他 的 发音 是 平声 的
- Phát âm của anh ấy là thanh bằng.
- 您 已 接通 库尔特 · 麦克 维 的 语音信箱
- Bạn đã nhận được thư thoại cá nhân của Kurt McVeigh.
- 他 把 声音 拉长 了
- Anh ấy đã kéo dài âm thanh.
- 他 利用 课余时间 家教 妹妹 弹钢琴
- Anh ấy tranh thủ thời gian rảnh ngoài giờ học dạy em gái đánh đàn.
- 奶奶 请 了 一个 观音像
- Bà thỉnh một tượng Quan Âm.
- 他们 听到 我 声音 嗄
- Họ nghe thấy giọng tôi bị khàn.
- 他 的 声音 很 嗄
- Giọng của anh ấy rất khàn.
- 会进 你 语音信箱 的 哟
- Nó sẽ đi đến thư thoại của bạn phải không?
- 这 几年 吃 穿 不但 不 愁 , 而且 还有 余裕
- mấy năm nay ăn mặc không phải lo lắng mà còn dư thừa nữa.
- 书 这个 字音 sh
- Chữ “书” này đọc là “shū”.
- 其余 的 书 都 在 书架上
- Những cuốn sách còn lại đều trên kệ.
- 歌曲 用羽音
- Bài hát này dùng âm vũ
- 尖音 小号
- tiếng vang lanh lảnh
- 放送 音乐
- phát nhạc; phát thanh âm nhạc.
- 她学 音乐
- Cô ấy học nhạc.
- 音乐 卡带
- hộp băng nhạc.
- 民间 音乐
- âm nhạc dân gian。
- 余音袅袅
- âm thanh ngân nga mãi.
- 余音缭绕
- dư âm còn văng vẳng đâu đây.
- 他 声音 很 响亮
- Giọng anh ấy rất vang.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 余音
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 余音 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm余›
音›