Đọc nhanh: 何当 (hà đương). Ý nghĩa là: khi nào; lúc nào; ngày nào, sao; gì, ngại gì; sợ gì; có sao đâu.
Ý nghĩa của 何当 khi là Đại từ
✪ khi nào; lúc nào; ngày nào
何日、什么时候
✪ sao; gì
何、有什么反问语气,表示没有
✪ ngại gì; sợ gì; có sao đâu
何妨反问语气,表示可以
✪ làm sao; như thế nào; sao có thể
如何、怎么能够
✪ huống hồ; huống chi
何况
✪ nên; phải; cần phải
应当、应该
✪ bao thuở
什么时候
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 何当
- 两个 选手 的 水平 相当 平
- Trình độ của hai vận động viên là ngang nhau.
- 你 是 丹尼尔 · 亚当斯 吗
- Có phải tên bạn là Daniel Adams?
- 何其 相似乃尔
- Sao mà giống như nhau thế!
- 我们 应当 从 叙利亚 的 解体 中 吸取教训
- Chúng ta nên học hỏi từ sự tan rã của Syria
- 想当然 耳
- Nghĩ như vậy là phải thôi.
- 何必 乃耳 !
- Cần gì phải như thế!
- 我 哥哥 当 了 经理
- Anh trai tôi làm giám đốc.
- 去 新泽西州 跟 去 俄克拉何马州 不是 一条 路
- New Jersey không phải trên đường đến Oklahoma.
- 各国 应当 联合 抗击 疫情
- Các nước nên đoàn kết chống dịch bệnh.
- 她 适合 当 我们 的 队长
- Cô ấy thích hợp làm đội trưởng của chúng tôi.
- 如何 控制 与 评价 数码 打样 的 色彩 再现
- Làm sao kiểm soát và đánh giá khả năng tái tạo màu của bản vẽ kĩ thuật.
- 妹妹 有时 相当 皮
- Em gái đôi khi khá nghịch ngợm.
- 这位 是 亚当斯 · 福斯特 警官
- Đây là Cảnh sát Adams Foster.
- 该当何罪
- đáng tội gì đây?
- 当 你 对 自己 的 前途 没有 任何 想法 时 , 惰性 便 开始 了
- Khi bạn không có ý tưởng về tương lai của mình, quán tính bắt đầu
- 任何 一个 政府 的 当政 都 是 名 不正 言不顺 的
- Chính quyền của bất kỳ chính phủ nào đều là không chính đáng.
- 当 你 噘嘴 时 , 来个 生日 亲吻 , 如何 ?
- Lúc bạn chu môi, hôn một cái mừng sinh nhât, thế nào?
- 我 跟 你 开个 玩笑 , 何必 当真
- Tôi đang đùa với bạn, cớ sao lại tưởng thật chứ!
- 当然 , 任何人 都 有 享受 双休日 的 权利 , 公务员 也 需要 休息
- Tất nhiên, mọi người đều có quyền tận hưởng hai ngày cuối tuần và công chức cũng cần được nghỉ ngơi.
- 当时 我 震惊 极了
- Lúc đó tôi vô cùng sốc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 何当
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 何当 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm何›
当›