低温碳化 dīwēn tànhuà

Từ hán việt: 【đê ôn thán hoá】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "低温碳化" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đê ôn thán hoá). Ý nghĩa là: Carbon hóa ở nhiệt độ thấp.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 低温碳化 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 低温碳化 khi là Danh từ

Carbon hóa ở nhiệt độ thấp

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 低温碳化

  • - 温度 wēndù 幅度 fúdù 降低 jiàngdī le

    - Biên độ nhiệt độ đã giảm.

  • - 温度 wēndù 幅度 fúdù 变化 biànhuà 很小 hěnxiǎo

    - Biên độ thay đổi nhiệt độ rất nhỏ.

  • - huàn 这种 zhèzhǒng bìng de rén chéng 低龄化 dīlínghuà 趋势 qūshì

    - Những người mắc bệnh này có xu hướng trẻ hóa.

  • - 热解 rèjiě huà yòng 高温 gāowēn 分解 fēnjiě 由于 yóuyú 热量 rèliàng ér 导致 dǎozhì de 化合物 huàhéwù de 分解 fēnjiě huò 转化 zhuǎnhuà

    - Phân giải nhiệt, phân giải cao nhiệt là quá trình phân giải hoặc chuyển đổi hợp chất do nhiệt lượng gây ra.

  • - 碳水化合物 tànshuǐhuàhéwù gěi 我们 wǒmen de 身体 shēntǐ 提供 tígōng 热量 rèliàng 能量 néngliàng

    - Carbohydrates provide our bodies with heat and energy.

  • - 这样 zhèyàng huì 导致 dǎozhì 体温 tǐwēn 过低 guòdī

    - Vì vậy, bạn gây ra hạ thân nhiệt.

  • - 半夜 bànyè de 温度 wēndù hěn

    - Nhiệt độ vào nửa đêm rất thấp.

  • - 温度 wēndù 低水 dīshuǐ 结冰 jiébīng

    - Nhiệt độ thấp làm nước đóng băng.

  • - 二氧化碳 èryǎnghuàtàn 可以 kěyǐ bèi 植物 zhíwù 吸收 xīshōu

    - carbon dioxide có thể được thực vật hấp thụ.

  • - 这种 zhèzhǒng 食品 shípǐn yīng 低温 dīwēn 保存 bǎocún

    - Loại thực phẩm này nên được bảo quản ở nhiệt độ thấp.

  • - 液体 yètǐ zài 低温 dīwēn xià 凝固 nínggù

    - Chất lỏng đông cứng ở nhiệt độ thấp.

  • - 昨天 zuótiān 气温 qìwēn hěn

    - Nhiệt độ ngày hôm qua rất thấp.

  • - 山区 shānqū 气温 qìwēn jiào

    - Ở vùng núi nhiệt độ khá thấp.

  • - 日出 rìchū shí 温度 wēndù hěn

    - Nhiệt độ lúc mặt trời mọc rất thấp.

  • - 气温 qìwēn 变化无常 biànhuàwúcháng

    - Nhiệt độ thay đổi khôn lường.

  • - 一般 yìbān jiǎng 纬度 wěidù 越高 yuègāo 气温 qìwēn 越低 yuèdī dàn yǒu 例外 lìwài

    - nói chung vĩ độ càng cao thì nhiệt độ càng thấp, nhưng cũng có trường hợp ngoại lệ.

  • - 降低 jiàngdī 温度 wēndù 隔绝 géjué 空气 kōngqì shì 灭火 mièhuǒ de 根本 gēnběn 方法 fāngfǎ

    - hạ nhiệt độ và cắt không khí là phương pháp căn bản để chữa cháy.

  • - shuǐ de 体积 tǐjī suí 温度 wēndù 变化 biànhuà

    - Thể tích của nước thay đổi theo nhiệt độ.

  • - 自己 zìjǐ dài 一氧化碳 yīyǎnghuàtàn 侦测器 zhēncèqì

    - Mang theo máy dò carbon monoxide của riêng bạn.

  • - tàn de 化学 huàxué 符号 fúhào shì C

    - Ký hiệu hóa học của các-bon là C.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 低温碳化

Hình ảnh minh họa cho từ 低温碳化

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 低温碳化 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đê
    • Nét bút:ノ丨ノフ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHPM (人竹心一)
    • Bảng mã:U+4F4E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tỷ 匕 (+2 nét)
    • Pinyin: Huā , Huà
    • Âm hán việt: Hoa , Hoá
    • Nét bút:ノ丨ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OP (人心)
    • Bảng mã:U+5316
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+9 nét)
    • Pinyin: Wēn , Yùn
    • Âm hán việt: Uẩn , Ôn
    • Nét bút:丶丶一丨フ一一丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EABT (水日月廿)
    • Bảng mã:U+6E29
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+9 nét)
    • Pinyin: Tàn
    • Âm hán việt: Thán
    • Nét bút:一ノ丨フ一丨フ丨一ノ丶ノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MRUMF (一口山一火)
    • Bảng mã:U+78B3
    • Tần suất sử dụng:Cao