Đọc nhanh: 超低温 (siêu đê ôn). Ý nghĩa là: nhiệt độ siêu thấp.
Ý nghĩa của 超低温 khi là Danh từ
✪ nhiệt độ siêu thấp
比低温更低的温度,在物理学上指低于-2630C的液态空气的温度
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 超低温
- 温度 幅度 降低 了
- Biên độ nhiệt độ đã giảm.
- 温度 超过 了 三十度
- Nhiệt độ vượt qua ba mươi độ.
- 超 高温
- nhiệt độ cao.
- 这样 会 导致 体温 过低
- Vì vậy, bạn gây ra hạ thân nhiệt.
- 半夜 的 温度 很 低
- Nhiệt độ vào nửa đêm rất thấp.
- 温度 低水 结冰
- Nhiệt độ thấp làm nước đóng băng.
- 这种 食品 应 低温 保存
- Loại thực phẩm này nên được bảo quản ở nhiệt độ thấp.
- 液体 在 低温 下 凝固
- Chất lỏng đông cứng ở nhiệt độ thấp.
- 昨天 气温 很 低
- Nhiệt độ ngày hôm qua rất thấp.
- 山区 气温 较 低
- Ở vùng núi nhiệt độ khá thấp.
- 日出 时 温度 很 低
- Nhiệt độ lúc mặt trời mọc rất thấp.
- 一般 讲 纬度 越高 , 气温 越低 , 但 也 有 例外
- nói chung vĩ độ càng cao thì nhiệt độ càng thấp, nhưng cũng có trường hợp ngoại lệ.
- 降低 温度 和 隔绝 空气 是 灭火 的 根本 方法
- hạ nhiệt độ và cắt không khí là phương pháp căn bản để chữa cháy.
- 体温 过低 孩子 会 死亡 的
- Thân nhiệt quá thấp trẻ em sẽ tử vong.
- 这里 的 低温 让 人 不适
- Nhiệt độ thấp ở đây khiến người ta cảm thấy không thoải mái.
- 她 的 体温 有点 低
- Nhiệt độ cơ thể của cô ấy hơi thấp.
- 温度 正在 逐渐 落低
- Nhiệt độ đang giảm dần.
- 水在 低温 下会 凝结
- Nước sẽ đông lại ở nhiệt độ thấp.
- 这样 就 不会 体温 过低 了
- Như vậy sẽ không bị hạ thân nhiệt.
- 油类 在 低温 下 也 会 凝固
- Dầu đông đặc ở nhiệt độ thấp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 超低温
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 超低温 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm低›
温›
超›