超低温 chāodīwēn

Từ hán việt: 【siêu đê ôn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "超低温" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (siêu đê ôn). Ý nghĩa là: nhiệt độ siêu thấp.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 超低温 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 超低温 khi là Danh từ

nhiệt độ siêu thấp

比低温更低的温度,在物理学上指低于-2630C的液态空气的温度

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 超低温

  • - 温度 wēndù 幅度 fúdù 降低 jiàngdī le

    - Biên độ nhiệt độ đã giảm.

  • - 温度 wēndù 超过 chāoguò le 三十度 sānshídù

    - Nhiệt độ vượt qua ba mươi độ.

  • - chāo 高温 gāowēn

    - nhiệt độ cao.

  • - 这样 zhèyàng huì 导致 dǎozhì 体温 tǐwēn 过低 guòdī

    - Vì vậy, bạn gây ra hạ thân nhiệt.

  • - 半夜 bànyè de 温度 wēndù hěn

    - Nhiệt độ vào nửa đêm rất thấp.

  • - 温度 wēndù 低水 dīshuǐ 结冰 jiébīng

    - Nhiệt độ thấp làm nước đóng băng.

  • - 这种 zhèzhǒng 食品 shípǐn yīng 低温 dīwēn 保存 bǎocún

    - Loại thực phẩm này nên được bảo quản ở nhiệt độ thấp.

  • - 液体 yètǐ zài 低温 dīwēn xià 凝固 nínggù

    - Chất lỏng đông cứng ở nhiệt độ thấp.

  • - 昨天 zuótiān 气温 qìwēn hěn

    - Nhiệt độ ngày hôm qua rất thấp.

  • - 山区 shānqū 气温 qìwēn jiào

    - Ở vùng núi nhiệt độ khá thấp.

  • - 日出 rìchū shí 温度 wēndù hěn

    - Nhiệt độ lúc mặt trời mọc rất thấp.

  • - 一般 yìbān jiǎng 纬度 wěidù 越高 yuègāo 气温 qìwēn 越低 yuèdī dàn yǒu 例外 lìwài

    - nói chung vĩ độ càng cao thì nhiệt độ càng thấp, nhưng cũng có trường hợp ngoại lệ.

  • - 降低 jiàngdī 温度 wēndù 隔绝 géjué 空气 kōngqì shì 灭火 mièhuǒ de 根本 gēnběn 方法 fāngfǎ

    - hạ nhiệt độ và cắt không khí là phương pháp căn bản để chữa cháy.

  • - 体温 tǐwēn 过低 guòdī 孩子 háizi huì 死亡 sǐwáng de

    - Thân nhiệt quá thấp trẻ em sẽ tử vong.

  • - 这里 zhèlǐ de 低温 dīwēn ràng rén 不适 bùshì

    - Nhiệt độ thấp ở đây khiến người ta cảm thấy không thoải mái.

  • - de 体温 tǐwēn 有点 yǒudiǎn

    - Nhiệt độ cơ thể của cô ấy hơi thấp.

  • - 温度 wēndù 正在 zhèngzài 逐渐 zhújiàn 落低 luòdī

    - Nhiệt độ đang giảm dần.

  • - 水在 shuǐzài 低温 dīwēn 下会 xiàhuì 凝结 níngjié

    - Nước sẽ đông lại ở nhiệt độ thấp.

  • - 这样 zhèyàng jiù 不会 búhuì 体温 tǐwēn 过低 guòdī le

    - Như vậy sẽ không bị hạ thân nhiệt.

  • - 油类 yóulèi zài 低温 dīwēn xià huì 凝固 nínggù

    - Dầu đông đặc ở nhiệt độ thấp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 超低温

Hình ảnh minh họa cho từ 超低温

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 超低温 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đê
    • Nét bút:ノ丨ノフ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHPM (人竹心一)
    • Bảng mã:U+4F4E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+9 nét)
    • Pinyin: Wēn , Yùn
    • Âm hán việt: Uẩn , Ôn
    • Nét bút:丶丶一丨フ一一丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EABT (水日月廿)
    • Bảng mã:U+6E29
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+5 nét)
    • Pinyin: Chāo , Chǎo , Chào , Tiào
    • Âm hán việt: Siêu
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶フノ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:GOSHR (土人尸竹口)
    • Bảng mã:U+8D85
    • Tần suất sử dụng:Rất cao