Đọc nhanh: 低价运费率 (đê giá vận phí suất). Ý nghĩa là: Phí suất vận tải thấp.
Ý nghĩa của 低价运费率 khi là Danh từ
✪ Phí suất vận tải thấp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 低价运费率
- 人们 一直 对 利率 和 房价 有 怨言
- Người dân luôn phàn nàn về lãi suất và giá nhà.
- 谷价 低贱
- giá lúa thấp; giá lúa rẻ mạt.
- 收费 低廉
- thu phí giá thấp.
- 这些 粗笨 家具 搬运 起来 挺 费劲
- những đồ gia dụng này cồng kềnh, vận chuyển rất khó.
- 第三 , 高额 的 保费 拉低 了 工人工资
- Thứ ba, phí bảo hiểm cao làm giảm lương của người lao động.
- 价格 持续 低迷
- giá cả tiếp tục suy thoái.
- 折扣 后 的 价格比 原价 低
- Giá sau giảm giá thấp hơn giá gốc.
- 降低 定价
- hạ giá quy định
- 减低 物价
- giảm giá vật phẩm.
- 降低 造价
- giảm phí tổn; hạ thấp phí tổn
- 物价 突然 低落
- Giá cả đột ngột giảm.
- 价格 贬低 了 不少
- Giá cả đã giảm đi khá nhiều.
- 低频 扬声器 设计 用来 再现 低音 频率 的 扬声器
- Loa tần số thấp được thiết kế để tái tạo âm trầm.
- 信贷 是 指以 偿还 和 付息 为 条件 的 价值 运动 形式
- Tín dụng là hình thức vận động của giá trị có điều kiện hoàn trả và trả lãi.
- 无论 价格 高低 , 他 都 愿意 买
- Bất kể giá cao hay thấp, anh ấy vẫn muốn mua.
- 房子 被 他 低价 让 出去 了
- Căn nhà bị anh ấy bán lại với giá thấp.
- 越南盾 的 价值 低于 人民币
- Việt Nam đồng có giá trị thấp hơn nhân dân tệ.
- 据 我们 对 本次 对撞 的 预测 这个 比率 远远 过低 了
- Tỷ lệ đó quá thấp so với những gì chúng tôi mong đợi từ vụ va chạm này.
- 改善 一些 工矿企业 低效率 运营 的 状况
- Cải thiện tình trạng hoạt động hiệu quả thấp trong xí nghiệp.
- 运输 和 装箱 费用 已经 含 在 单价 中 了
- Chi phí vận chuyển và đóng thùng đã được bao gồm trong đơn giá.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 低价运费率
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 低价运费率 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm价›
低›
率›
费›
运›