Đọc nhanh: 成本估算 (thành bổn cổ toán). Ý nghĩa là: Dự toán báo giá.
Ý nghĩa của 成本估算 khi là Danh từ
✪ Dự toán báo giá
1.事先建立软件的工作范围;
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 成本估算
- 基本 是 成功 的 关键
- Nền tảng là chìa khóa của thành công.
- 大坝 工程 已经 基本 完成
- công trình đập nước lớn đã hoàn thành cơ bản.
- 为了 完成 报告 我 打算 熬夜 不 睡
- Để hoàn thành báo cáo, tôi định thức đêm không ngủ.
- 原本 是 有 由 八名 教师 组成 的 工作组
- Đã từng có một đội đặc nhiệm gồm tám giáo viên
- 关于 鬼吹灯 八 本书 早已 成为 传世 经典
- Về ma thổi đèn lồng, có tám cuốn sách kinh điển được lưu truyền từ lâu.
- 先 搂 一下 成本 是 多少
- Trước tiên hãy tính xem chi phí là bao nhiêu.
- 这家 企业 占 成本 优势
- Công ty này có lợi thế về chi phí.
- 我 打算 成为 一名 博客
- Tôi định trở thành một blogger.
- 你 做 的 本 年度预算 数字 十分 准确
- Số liệu ngân sách bạn đã làm cho năm nay rất chính xác.
- 成本 打 二百块 钱
- Giá thành tính ra là 200 đồng.
- 核计 成本
- hạch toán giá thành
- 不计成本
- không tính giá thành
- 收回 成本
- thu hồi vốn.
- 他 装扮成 算命先生 进城 侦察 敌情
- Anh ấy giả làm thầy bói để vào thành theo dõi tình hình quân địch.
- 为了 侦察 敌情 , 他 改扮 成 一个 游街 串巷 的 算命先生
- vì muốn tìm hiểu tình hình của địch, anh ấy giả dạng thành người xem tướng số trên đường.
- 蒜 的 本 分成 很多 瓣
- Củ tỏi chia thành nhiều tép.
- 他 将 这 本书 当成 宝贝
- Anh ấy coi cuốn sách này như bảo bối.
- 核算成本
- hạch toán giá thành
- 成本 超出 了 预算
- Chi phí đã vượt quá ngân sách.
- 我要 划算 一下 成本
- Tôi cần tính toán chút chi phí.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 成本估算
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 成本估算 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm估›
成›
本›
算›