Đọc nhanh: 伫候 (trữ hậu). Ý nghĩa là: đứng chờ; đứng đợi; chờ đợi; chực chõm. Ví dụ : - 伫候佳音 chờ đợi tin lành. - 伫候光临 đợi đến
Ý nghĩa của 伫候 khi là Động từ
✪ đứng chờ; đứng đợi; chờ đợi; chực chõm
站着等候,泛指等候
- 伫候 佳音
- chờ đợi tin lành
- 伫候 光临
- đợi đến
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伫候
- 敬备 菲酌 , 恭候 驾临
- rượu nhạt kính dâng, mong ngài quá bộ đến dự.
- 你 是 达特茅斯 理想 的 候选人
- Bạn là ứng cử viên dartmouth lý tưởng.
- 玩 冰火 岛 的 好 时候
- Một thời điểm tốt cho lửa và băng.
- 他 正愁 没人 帮 他 卸车 , 恰巧 这时候 老张 来 了
- anh ấy đang lo không có người xuống hàng, vừa may có anh Trương đến.
- 离别 的 时候 不要 悲伤
- khi xa nhau xin đừng khổ đau
- 他 小时候 经常 挨打
- Anh ấy thường xuyên bị đánh khi còn nhỏ.
- 沉默 是 一种 美德 , 特别 是 发现 别人 长胖 的 时候
- Im lặng là một đức tính tốt, đặc biệt là khi bạn phát hiện ra ai đó đã tăng cân.
- 我 在 百慕大 的 时候 曾经 晕船
- Tôi bị say sóng ở Bermuda vì một trong số đó.
- 你 小时候 弹钢琴 吗 ?
- Thời thơ ấu bạn chơi piano không?
- 侍候 病人
- chăm sóc bệnh nhân.
- 就 像 你 和 邦 妮 玩 大富翁 的 时候
- Giống như lần đó bạn và Bonnie chơi độc quyền
- 起笔 的 时候 要顿 一顿
- lúc đặt bút phải nhấn một cái.
- 学习 的 时候 , 请 保持 安静
- Khi học bài, xin hãy giữ yên lặng.
- 所以 小 的 时候
- Đó là lý do tại sao tôi thách thức bạn
- 庞培 什么 时候 考虑 过能 不能 打
- Đã bao giờ Pompey trì hoãn hành động vì lý do?
- 伫候 玉音
- trông chờ lời vàng ngọc
- 伫候 光临
- đợi đến
- 伫候 佳音
- chờ đợi tin lành
- 伫候
- đứng đợi; đứng chờ
- 很多 时候 我们 想 不 明白 自己 想要 什么 , 是 我们 的 心不静
- Nhiều khi chúng ta không hiểu mình muốn gì vì tâm chúng ta không tịnh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 伫候
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 伫候 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm伫›
候›