Đọc nhanh: 会战 (hội chiến). Ý nghĩa là: quyết chiến; trận quyết chiến; chạm trán; đụng độ, hội chiến; hội nghị; cuộc đấu trí (tập trung nhiều lực lượng hoàn thành một nhiệm vụ nào đó). Ví dụ : - 石油大会战 trận hội chiến lớn về dầu mỏ
Ý nghĩa của 会战 khi là Động từ
✪ quyết chiến; trận quyết chiến; chạm trán; đụng độ
战争双方主力在一定地区和时间内进行的决战
✪ hội chiến; hội nghị; cuộc đấu trí (tập trung nhiều lực lượng hoàn thành một nhiệm vụ nào đó)
比喻集中有关力量,突击完成某项任务
- 石油 大会战
- trận hội chiến lớn về dầu mỏ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 会战
- 平等 与 公平 是 社会 的 旗帜
- Bình đẳng và công bằng là biểu tượng của xã hội.
- 小弟弟 会 走路 了
- đứa em trai biết đi rồi.
- 战斗 情绪
- Hứng thú chiến đấu.
- 战斗 空域
- không phận chiến đấu.
- 战斗 的 日月
- những năm tháng đấu tranh.
- 投入 抢险 战斗
- tham gia giải cứu trong chiến đấu.
- 即时 参加 战斗
- Lập tức tham gia chiến đấu.
- 她 在 战斗 中 被 毙
- Cô ấy bị bắn trong trận chiến.
- 战争 创伤 不会 消失
- Vết thương chiến tranh sẽ không biến mất.
- 石油 大会战
- trận hội chiến lớn về dầu mỏ
- 她 战胜 了 伤痛 , 赢得 了 奥运会 金牌
- Cô đã vượt qua nỗi đau để giành huy chương vàng Olympic.
- 战士 们 簇拥着 英雄 的 母亲 走进 会场
- các chiến sĩ vây quanh bà mẹ anh hùng tiến vào hội trường.
- 她 只要 站 在 肖战 面前 , 就 会 拿腔拿调
- Cô ấy cứ hễ đứng trước mặt Tiêu Chiến là lại làm bộ làm tịch.
- 只有 实际 做 才能 体会 到 挑战
- Phải thực tế làm mới hiểu được thách thức.
- 战场 上 各方 我 都 会 参与
- Tôi sẽ chơi tất cả các bên.
- 谁 会 穿靴 刺 参加 彩弹 大战
- Ai đeo cựa trong quả bóng sơn?
- 这些 冲突 可能 会 发展 成 公开 的 战争
- Những xung đột này có thể phát triển thành chiến tranh công khai.
- 每次 战斗 前 都 会 吹 号角
- Mỗi khi trước trận chiến đều thổi kèn hiệu.
- 石油 大会战 的 号角 吹响 了
- kèn lệnh chiến dịch dầu lửa đã vang lên rồi.
- 会议纪要 要 平行 发送
- Biên bản cuộc họp phải được gửi ngang.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 会战
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 会战 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm会›
战›