会战 huìzhàn

Từ hán việt: 【hội chiến】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "会战" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hội chiến). Ý nghĩa là: quyết chiến; trận quyết chiến; chạm trán; đụng độ, hội chiến; hội nghị; cuộc đấu trí (tập trung nhiều lực lượng hoàn thành một nhiệm vụ nào đó). Ví dụ : - trận hội chiến lớn về dầu mỏ

Xem ý nghĩa và ví dụ của 会战 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 会战 khi là Động từ

quyết chiến; trận quyết chiến; chạm trán; đụng độ

战争双方主力在一定地区和时间内进行的决战

hội chiến; hội nghị; cuộc đấu trí (tập trung nhiều lực lượng hoàn thành một nhiệm vụ nào đó)

比喻集中有关力量,突击完成某项任务

Ví dụ:
  • - 石油 shíyóu 大会战 dàhuìzhàn

    - trận hội chiến lớn về dầu mỏ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 会战

  • - 平等 píngděng 公平 gōngpíng shì 社会 shèhuì de 旗帜 qízhì

    - Bình đẳng và công bằng là biểu tượng của xã hội.

  • - 小弟弟 xiǎodìdi huì 走路 zǒulù le

    - đứa em trai biết đi rồi.

  • - 战斗 zhàndòu 情绪 qíngxù

    - Hứng thú chiến đấu.

  • - 战斗 zhàndòu 空域 kōngyù

    - không phận chiến đấu.

  • - 战斗 zhàndòu de 日月 rìyuè

    - những năm tháng đấu tranh.

  • - 投入 tóurù 抢险 qiǎngxiǎn 战斗 zhàndòu

    - tham gia giải cứu trong chiến đấu.

  • - 即时 jíshí 参加 cānjiā 战斗 zhàndòu

    - Lập tức tham gia chiến đấu.

  • - zài 战斗 zhàndòu zhōng bèi

    - Cô ấy bị bắn trong trận chiến.

  • - 战争 zhànzhēng 创伤 chuāngshāng 不会 búhuì 消失 xiāoshī

    - Vết thương chiến tranh sẽ không biến mất.

  • - 石油 shíyóu 大会战 dàhuìzhàn

    - trận hội chiến lớn về dầu mỏ

  • - 战胜 zhànshèng le 伤痛 shāngtòng 赢得 yíngde le 奥运会 àoyùnhuì 金牌 jīnpái

    - Cô đã vượt qua nỗi đau để giành huy chương vàng Olympic.

  • - 战士 zhànshì men 簇拥着 cùyōngzhe 英雄 yīngxióng de 母亲 mǔqīn 走进 zǒujìn 会场 huìchǎng

    - các chiến sĩ vây quanh bà mẹ anh hùng tiến vào hội trường.

  • - 只要 zhǐyào zhàn zài 肖战 xiàozhàn 面前 miànqián jiù huì 拿腔拿调 náqiāngnádiào

    - Cô ấy cứ hễ đứng trước mặt Tiêu Chiến là lại làm bộ làm tịch.

  • - 只有 zhǐyǒu 实际 shíjì zuò 才能 cáinéng 体会 tǐhuì dào 挑战 tiǎozhàn

    - Phải thực tế làm mới hiểu được thách thức.

  • - 战场 zhànchǎng shàng 各方 gèfāng dōu huì 参与 cānyù

    - Tôi sẽ chơi tất cả các bên.

  • - shuí huì 穿靴 chuānxuē 参加 cānjiā 彩弹 cǎidàn 大战 dàzhàn

    - Ai đeo cựa trong quả bóng sơn?

  • - 这些 zhèxiē 冲突 chōngtū 可能 kěnéng huì 发展 fāzhǎn chéng 公开 gōngkāi de 战争 zhànzhēng

    - Những xung đột này có thể phát triển thành chiến tranh công khai.

  • - 每次 měicì 战斗 zhàndòu qián dōu huì chuī 号角 hàojiǎo

    - Mỗi khi trước trận chiến đều thổi kèn hiệu.

  • - 石油 shíyóu 大会战 dàhuìzhàn de 号角 hàojiǎo 吹响 chuīxiǎng le

    - kèn lệnh chiến dịch dầu lửa đã vang lên rồi.

  • - 会议纪要 huìyìjìyào yào 平行 píngxíng 发送 fāsòng

    - Biên bản cuộc họp phải được gửi ngang.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 会战

Hình ảnh minh họa cho từ 会战

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 会战 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Guì , Huì , Kuài
    • Âm hán việt: Cối , Hội
    • Nét bút:ノ丶一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMMI (人一一戈)
    • Bảng mã:U+4F1A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhàn
    • Âm hán việt: Chiến
    • Nét bút:丨一丨フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YRI (卜口戈)
    • Bảng mã:U+6218
    • Tần suất sử dụng:Rất cao