Đọc nhanh: 会门 (hội môn). Ý nghĩa là: hội môn; tổ chức mê tín (tổ chức mê tín trong xã hội cũ.).
Ý nghĩa của 会门 khi là Danh từ
✪ hội môn; tổ chức mê tín (tổ chức mê tín trong xã hội cũ.)
(会门儿) 某些封建迷信的组织
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 会门
- 大半夜 的 谁 会 按 门铃 啊
- Ai rung chuông giữa đêm khuya?
- 会议厅 的 门开 着 呢
- Cửa phòng họp vẫn đang mở.
- 这 事由 商业局 会同 有关 部门 办理
- việc này do Cục Thương Nghiệp cùng với các ngành có liên quan giải quyết.
- 会议室 的 门 保持 开放
- Cửa phòng họp luôn giữ trạng thái mở.
- 计划 部门 还 在 开 早会
- Bộ phận kế hoạch vẫn đang họp sáng.
- 部门 开会讨论 新 项目
- Các bọ phận họp để bàn về dự án mới.
- 这里 天气 也 真 邪门儿 , 一会儿 冷 一会儿 热
- thời tiết ở đây rất bất thường, lúc nóng lúc lạnh.
- 他 刚 出门 , 你 等 一会儿 吧
- Anh ấy vừa mới ra ngoài, anh hãy đợi một chút!
- 这次 会议 包括 所有 部门
- Cuộc họp này bao gồm tất cả các phòng ban.
- 春节 时 , 门上 会 贴 春联
- Dịp Tết Nguyên Đán, trên cửa sẽ dán câu đối Tết.
- 他 很 有创造力 , 才华横溢 , 会 说 三门 语言
- Anh ấy rất sáng tạo, tài năng và còn biết ba ngôn ngữ.
- 他 门槛 精 , 不会 上当
- hắn giỏi mẹo lắm, không lừa được hắn đâu.
- 执法 部门 自 会 公断
- ngành chấp pháp biết phân xử công bằng.
- 我会 联络 相关 部门
- Tôi sẽ liên hệ với các bộ phận liên quan.
- 部门 的 负责人 正在 开会
- Người phụ trách bộ phận đang họp.
- 你 到 会计 部门 来 做 什么 呢 ?
- Bạn đến bộ phận kế toán để làm gì vậy?
- 他 专门 会 讲 风凉话
- anh ấy hay châm chọc.
- 大会 发言 要 开门见山 , 套话 、 空话 都 应 省去
- phát biểu trên hội nghị nên nói thẳng vào vấn đề, bớt đi những lời sáo ngữ, vô nghĩa.
- 他 刚 被 逐出 师门 , 这会儿 正 怅然若失 地 在 墙边 徘徊
- Anh ta vừa bị đuổi khỏi sư môn của mình, và bây giờ anh ta đang lang thang bên trong sự mất mát.
- 出门 带伞 , 否则 会 被 雨淋
- Ra ngoài nhớ mang ô, kẻo bị mắc mưa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 会门
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 会门 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm会›
门›