Đọc nhanh: 伙食 (hỏa thực). Ý nghĩa là: cơm nước; ăn uống (thường chỉ việc ăn uống trong nhà trường, bộ đội, cơ quan...). Ví dụ : - 伙食费 tiền ăn. - 改善伙食 cải thiện bữa ăn
Ý nghĩa của 伙食 khi là Danh từ
✪ cơm nước; ăn uống (thường chỉ việc ăn uống trong nhà trường, bộ đội, cơ quan...)
饭食,多指部队、机关、学校等集体中所办的饭食
- 伙食费
- tiền ăn
- 改善 伙食
- cải thiện bữa ăn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伙食
- 他 把 颗粒 粮食 放进 袋子 里
- Anh ấy cho các hạt lương thực vào túi.
- 选吃 较 湿润 的 食物 如粥 瓜蓉 蒸水蛋 等
- Chọn các thực phẩm ẩm hơn như cháo và dưa, trứng hấp, v.v.
- 吸食 鸦片
- hút thuốc phiện
- 新疆 有 很多 美食
- Tân Cương có rất nhiều món ngon.
- 伙食费
- tiền ăn
- 在 食堂 搭伙
- ăn chung ở nhà ăn.
- 食堂 里 总是 变法儿 把 伙食 搞 得 好 一些
- Nhà ăn luôn tìm cách để thức ăn nấu ngon hơn
- 一百块 钱交 伙食费 , 五十块 钱 零用
- một trăm đồng là tiền cơm nước, năm mươi đồng là tiền tiêu vặt.
- 调理 伙食
- trông nom việc ăn uống
- 改善 伙食
- cải thiện bữa ăn
- 伙食 委员会
- ban ăn uống
- 单位 伙食 挺 丰富
- Cơm của đơn vị rất phong phú.
- 大 伙食 还 算 可口
- Cơm này khá ngon.
- 你 这个 月 的 伙食费 花 了 多少 ?
- Tháng này bạn đã tiêu bao nhiêu tiền ăn?
- 扣除 伙食费 还有 节余
- khấu trừ tiền ăn.
- 共餐 者 , 伙食团 经常 一块 用膳 的 一群 人 , 通常 指 士兵 或 水手
- Người cùng bàn ăn là một nhóm người thường xuyên ăn chung, thường được áp dụng cho binh lính hoặc thủy thủ.
- 最近 抽查 了 一些 伙食 单位 , 卫生 工作 都 做 得 很 好
- gần đây có kiểm tra thí điểm một số bếp ăn, công tác vệ sinh đều làm rất tốt.
- 伙食费 太高 了 , 得 想 办法 省 一点
- Tiền ăn quá cao rồi, phải nghĩ cách tiết kiệm một chút.
- 这个 学校 的 食堂 只是 中午 有饭 , 早上 晚上 都 不 开伙
- nhà ăn của trường này chỉ có cơm trưa, buổi sáng, buổi chiều không cung ứng cơm.
- 你 最 喜欢 的 食物 是 什么 ?
- Món ăn yêu thích của bạn là gì?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 伙食
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 伙食 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm伙›
食›