Đọc nhanh: 优惠办法 (ưu huệ biện pháp). Ý nghĩa là: Discount Giảm giá.
Ý nghĩa của 优惠办法 khi là Danh từ
✪ Discount Giảm giá
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 优惠办法
- 伯克利 法学院 优秀 毕业生
- Tốt nghiệp đứng đầu lớp tại Berkeley Law.
- 谋求 解决办法
- tìm kiếm phương pháp giải quyết; tìm cách giải quyết.
- 优抚工作 暂 照旧 案 办理
- công tác chăm sóc người già tạm thời làm như trước đây.
- 这个 办法 妥便 可行
- biện pháp này ổn thoả tiện lợi có thể làm theo.
- 他们 在 寻找 妥善 的 办法
- Họ đang tìm phương án hợp lý.
- 这样 办 不够 妥实 , 得 另想办法
- làm như vậy không chắc chắn, tìm cách khác đi.
- 酒店 淡季 价格 优惠
- Khách sạn giảm giá trong mùa ế ẩm.
- 先 平平 气 再 慢慢 想 办法
- Hãy bình tĩnh rồi từ từ nghĩ cách.
- 这个 办法 真妙
- Phương pháp này thật tuyệt vời.
- 这 办法 挺卓妙
- Đây là một ý tưởng rất sáng suốt.
- 他 为了 成功 想尽办法
- Anh ấy đã làm mọi thứ có thể để thành công.
- 他 白天 想 , 夜里 想 , 最后 总算 想到 了 一个 好 办法
- anh ấy nghĩ ngày nghĩ đêm, cuối cùng cũng nghĩ ra được kế hay.
- 这样 处理 , 还 不失为 一个 好 办法
- xử lý như vầy, vẫn có thể xem là một biện pháp hay
- 商店 正在 搞 优惠活动
- Cửa hàng đang có chương trình ưu đãi.
- 这 不是 解决办法
- Đây không phải là giải pháp.
- 折中 的 办法
- biện pháp điều hoà
- 奖惩 办法 仍旧 未 改变
- Phần thưởng và hình phạt vẫn như thế.
- 这个 办法 有 很多 优点
- Phương pháp này có rất nhiều ưu điểm.
- 三种 办法 各有 优点 和 缺点
- Ba phương pháp này mỗi cái đều có ưu điểm và nhược điểm.
- 你 的 办法 固然 有 优点 , 但是 也 未尝 没有 缺点
- biện pháp của anh cố nhiên có nhiều ưu điểm, nhưng cũng không hẳn không có khuyết điểm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 优惠办法
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 优惠办法 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm优›
办›
惠›
法›