优待券 yōudài quàn

Từ hán việt: 【ưu đãi khoán】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "优待券" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ưu đãi khoán). Ý nghĩa là: vé miễn phí, phiếu giảm giá.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 优待券 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 优待券 khi là Danh từ

vé miễn phí

complimentary ticket

phiếu giảm giá

discount coupon

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 优待券

  • - 优待 yōudài 烈属 lièshǔ

    - đãi ngộ gia đình liệt sĩ

  • - 受到 shòudào 特别 tèbié de 优待 yōudài

    - nhận được đối đãi đặc biệt.

  • - 过期 guòqī de 优惠券 yōuhuìquàn 作废 zuòfèi

    - Phiếu giảm giá hết hạn không còn giá trị.

  • - 这是 zhèshì 射击场 shèjīchǎng gěi de 优惠券 yōuhuìquàn

    - Đây là một phiếu giảm giá cho một loạt súng dành cho mẹ.

  • - 中国 zhōngguó de 投资 tóuzī 政策 zhèngcè wèi 外国 wàiguó 投资者 tóuzīzhě 提供 tígōng le 优惠待遇 yōuhuìdàiyù

    - Chính sách đầu tư của Trung Quốc mang lại lợi ích đặc biệt cho nhà đầu tư nước ngoài.

  • - 使用 shǐyòng 优惠券 yōuhuìquàn 购物 gòuwù 非常 fēicháng 省钱 shěngqián

    - Sử dụng phiếu giảm giá khi mua sắm rất tiết kiệm.

  • - 学校 xuéxiào 优待 yōudài 成绩 chéngjì hǎo de shēng

    - Trường học ưu đãi học sinh có thành tích tốt.

  • - néng gěi 优惠券 yōuhuìquàn 代码 dàimǎ 或者 huòzhě 优惠价格 yōuhuìjiàgé ma

    - Bạn có thể cho tôi mã phiếu giảm giá, hoặc giá ưu đãi được không?

  • - zài 公司 gōngsī 享受 xiǎngshòu dào 优厚 yōuhòu de 待遇 dàiyù

    - Anh ấy nhận đãi ngộ tốt ở công ty.

  • - 人家 rénjiā 优待 yōudài 反而 fǎnér zuò 如此 rúcǐ 嘴脸 zuǐliǎn

    - Người ta đối xử ưu ái với bạn mà bạn lại cư xử như vậy.

  • - 作为 zuòwéi 客人 kèrén 我们 wǒmen 备受 bèishòu 优待 yōudài

    - Là khách mời, chúng tôi đều được tiếp đãi chu đáo.

  • - 老实 lǎoshi 待人 dàirén shì de 优点 yōudiǎn

    - Chân thành đối đãi là ưu điểm của anh ấy.

  • - 改进 gǎijìn 正确 zhèngquè de 外国人 wàiguórén 优待 yōudài 政策 zhèngcè

    - Hoàn thiện chính sách ưu đãi đúng đắn cho người nước ngoài.

  • - zhān 享受 xiǎngshòu le 优待 yōudài

    - Anh ấy được đối đãi tốt nhờ có quen biết.

  • - 享受 xiǎngshòu 优厚 yōuhòu de 待遇 dàiyù

    - Cô ấy được hưởng đãi ngộ tốt.

  • - 总是 zǒngshì 优待 yōudài 自己 zìjǐ 员工 yuángōng

    - Anh ấy luôn ưu đãi nhân viên của mình.

  • - 获得 huòdé le 优厚 yōuhòu de 待遇 dàiyù

    - Anh ấy nhận được đãi ngộ tốt.

  • - 公司 gōngsī de 福利待遇 fúlìdàiyù 非常 fēicháng 优厚 yōuhòu

    - Phúc lợi của công ty rất tốt.

  • - 公司 gōngsī wèi 员工 yuángōng 提供 tígōng le 优惠待遇 yōuhuìdàiyù

    - Công ty cung cấp đãi ngộ ưu đãi cho nhân viên.

  • - 其他 qítā 地方 dìfāng gèng 优厚 yōuhòu de 薪金 xīnjīn 待遇 dàiyù 诱使 yòushǐ 离开 líkāi le 公司 gōngsī

    - Lợi ích về mức lương hấp dẫn hơn ở nơi khác đã thuyết phục anh ấy rời bỏ công ty.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 优待券

Hình ảnh minh họa cho từ 优待券

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 优待券 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Yōu , Yòu
    • Âm hán việt: Ưu
    • Nét bút:ノ丨一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OIKU (人戈大山)
    • Bảng mã:U+4F18
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin: Quàn
    • Âm hán việt: Khoán
    • Nét bút:丶ノ一一ノ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FQSH (火手尸竹)
    • Bảng mã:U+5238
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+6 nét)
    • Pinyin: Dāi , Dài
    • Âm hán việt: Đãi
    • Nét bút:ノノ丨一丨一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HOGDI (竹人土木戈)
    • Bảng mã:U+5F85
    • Tần suất sử dụng:Rất cao