Đọc nhanh: 三二 (tam nhị). Ý nghĩa là: ngày thành lập đảng.
Ý nghĩa của 三二 khi là Số từ
✪ ngày thành lập đảng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三二
- 八分音符 、 四分音符 和 二分音符 在 乐谱 上 是 不同 长度 的 三个 音符
- Tám nốt nhạc, tứ nốt nhạc và hai nốt nhạc là ba nốt nhạc có độ dài khác nhau trên bản nhạc.
- 他 三枪 打中 了 二十八 环
- Anh ấy bắn ba phát được 28 điểm.
- 一连 从 正面 进攻 , 二连 、 三连 侧面 包抄
- đại đội một tấn công mặt chính, đại đội hai và ba bao vây mạn sườn (mặt bên).
- 这次 考试 全市 共设 二十多个 考点 , 三百个 考场
- kỳ thi lần này, toàn thành phố có hơn 20 địa điểm thi, 300 trường thi.
- 书桌 长 四尺 , 宽 三尺 , 高 二尺 五
- bàn làm việc dài 4 thước, rộng 3 thước, cao 2.5 thước.
- 第三 连 、 第五 连 都 来 了 , 两下 里 一共 二百多 人
- đại đội ba, đại đội năm đều đến cả rồi, cả hai cả thảy hơn hai trăm người
- 三维动画 比 二维 动画 更 生动
- Hoạt hình 3D sống động hơn hoạt hình 2D.
- 客队 决赛 中以 二 比 三 败北
- đội khách đã thua 2-3 trong trận chung kết
- 甲队 最后 以二比 三 败阵
- cuối cùng đội A thua 2-3
- 她学 二胡 已经 三年
- Cô ấy học đàn nhị đã ba năm rồi.
- 孙悟空 有 七十二变 , 哪吒 能 变 三头六臂
- Tôn Ngộ Không có 72 phép biến hóa, Na Tra có thể biến ba đầu sáu tay.
- 捷报 接二连三 地 传来
- tin chiến thắng liên tiếp truyền tới.
- 我 在 为 二月份 的 铁人三项 做 准备
- Tôi đang cố gắng thực hiện ba môn phối hợp này vào tháng Hai.
- 我 始终 怀着 一颗 二线 城市 的 心 在 一线 城市 里 过 着 三线 城市 的 日子
- Tôi luôn có trái tim của một thành phố cấp hai, và tôi sống ở một thành phố cấp ba trong một thành phố cấp một
- 一 、 二 、 三 等等 共 五个
- Một, hai, ba v.v. tổng cộng năm cái.
- 撒消 第三组 , 把 人 归并到 第一组 和 第二组
- giải tán tổ thứ ba, nhập vào tổ thứ nhất và tổ thứ hai.
- 这道题 有 三种 解法 , 第二种 解法 更 简便 些
- Có ba cách giải cho đề bài này, cách giải thứ hai đơn giản hơn.
- 一 , 二 , 三 , 嗨 !
- Một hai ba, dô!
- 干 革命 不能 三心二意
- Làm cách mạng không thể do dự.
- 干 革命 不能 三心二意
- Làm cách mạng không thể một dạ hai lòng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 三二
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 三二 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm三›
二›