- Tổng số nét:13 nét
- Bộ:Ngọc 玉 (+9 nét)
- Pinyin:
Mào
, Mèi
- Âm hán việt:
Mạo
Mội
- Nét bút:一一丨一丨フ一一丨フ一一一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰⺩冒
- Thương hiệt:MGABU (一土日月山)
- Bảng mã:U+7441
- Tần suất sử dụng:Thấp
Các biến thể (Dị thể) của 瑁
Ý nghĩa của từ 瑁 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 瑁 (Mạo, Mội). Bộ Ngọc 玉 (+9 nét). Tổng 13 nét but (一一丨一丨フ一一丨フ一一一). Ý nghĩa là: ngọc mạo, Ngọc “mạo”, thiên tử cầm để tiếp kiến chư hầu, thời xưa, Ngọc “mạo”, thiên tử cầm để tiếp kiến chư hầu, thời xưa. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Ngọc mạo, vua thiên tử cầm để hội họp chư hầu.
- Một âm là mội. Ðại mội 玳瑁 con đồi mồi.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Ngọc “mạo”, thiên tử cầm để tiếp kiến chư hầu, thời xưa
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Ngọc mạo, vua thiên tử cầm để hội họp chư hầu.
- Một âm là mội. Ðại mội 玳瑁 con đồi mồi.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Ngọc “mạo”, thiên tử cầm để tiếp kiến chư hầu, thời xưa