玳瑁 dàimào

Từ hán việt: 【đại mội】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "玳瑁" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đại mội). Ý nghĩa là: con đồi mồi; đồi mồi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 玳瑁 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 玳瑁 khi là Danh từ

con đồi mồi; đồi mồi

爬行动物,形状像龟,甲壳黄褐色,有黑斑,很光润,可以做装饰品产在热带和亚热带海中

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 玳瑁

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 玳瑁

Hình ảnh minh họa cho từ 玳瑁

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 玳瑁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+5 nét)
    • Pinyin: Dài
    • Âm hán việt: Đại
    • Nét bút:一一丨一ノ丨一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGOIP (一土人戈心)
    • Bảng mã:U+73B3
    • Tần suất sử dụng:Thấp
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+9 nét)
    • Pinyin: Mào , Mèi
    • Âm hán việt: Mạo , Mội
    • Nét bút:一一丨一丨フ一一丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGABU (一土日月山)
    • Bảng mã:U+7441
    • Tần suất sử dụng:Thấp