Hán tự: 仃
Đọc nhanh: 仃 (đinh.đính). Ý nghĩa là: mồ côi; lênh đênh; không nơi nương tựa; lẻ loi. Ví dụ : - 孤苦伶仃 bơ vơ khốn khó; lẻ loi một mình; lẻ loi hiu quạnh. - 孤苦伶仃。 mồ côi không nơi nương tựa.. - 瘦骨伶仃。 gầy gò ốm yếu.
Ý nghĩa của 仃 khi là Động từ
✪ mồ côi; lênh đênh; không nơi nương tựa; lẻ loi
见〖伶仃〗
- 孤苦伶仃
- bơ vơ khốn khó; lẻ loi một mình; lẻ loi hiu quạnh
- 孤苦伶仃
- mồ côi không nơi nương tựa.
- 瘦骨伶仃
- gầy gò ốm yếu.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 仃
- 瘦骨伶仃
- gầy gò ốm yếu.
- 孤苦伶仃
- bơ vơ khốn khó; lẻ loi một mình; lẻ loi hiu quạnh
- 孤苦伶仃
- mồ côi không nơi nương tựa.
Hình ảnh minh họa cho từ 仃
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 仃 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm仃›