Đọc nhanh: 人造留窝鸡蛋 (nhân tạo lưu oa kê đản). Ý nghĩa là: Trứng lót ổ; nhân tạo.
Ý nghĩa của 人造留窝鸡蛋 khi là Danh từ
✪ Trứng lót ổ; nhân tạo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人造留窝鸡蛋
- 海归 是 指 从 海外 留学 归来 的 人才
- "“海归”" là chỉ những nhân tài du học ở nước ngoài về.
- 古希腊 人为 爱神 阿 弗罗 狄 特造 了 许多 神庙
- Người Hy Lạp cổ xây dựng nhiều đền thờ cho thần tình yêu Aphrodite.
- 给 我 留个 窝儿
- Để dành cho tôi một chỗ.
- 有些 人 在 戏院 附近 留恋 不去 , 希望 看一看 他们 喜爱 的 演员
- Một số người không muốn rời khỏi khu vực rạp hát, mong muốn có cơ hội ngắm nhìn diễn viên mà họ yêu thích.
- 人要 知福 、 惜福 、 再 造福
- Con người phải biết trân trọng những thứ đang có, rồi tạo phúc
- 母鸡 安静 地 抱窝 孵蛋
- Gà mái yên tĩnh ấp trứng.
- 那枚 宝石 肯定 是 人造 宝石
- Viên ngọc đó khẳng định là ngọc nhân tạo.
- 将 鸡蛋 碰 石头
- Lấy trứng chọi đá; không lượng sức mình.
- 这种 酸乳酪 不 含 人造 香料 或 著色 剂
- Loại sữa chua chua này không chứa chất làm màu hay hương liệu nhân tạo.
- 不得 留宿 闲人
- không cho những người ở không ngủ lại.
- 他 在 煎 鸡蛋
- Cậu ấy đang chiên trứng gà.
- 鸡 嬔蛋
- gà đẻ trứng
- 鸡蛋羹
- canh trứng gà
- 这 只 母鸡 下 了 六个 鸡蛋
- Con gà mái này đẻ được sáu quả trứng.
- 小时候 , 我 对 鸡蛋 情有独钟 , 煮 鸡蛋 炒鸡蛋 炖 鸡蛋 , 我 都 百吃 不厌
- Khi tôi còn nhỏ, tôi đặc biệt yêu thích trứng, trứng luộc, trứng rán, trứng hầm, tôi không bao giờ chán khi ăn trứng
- 母鸡 下蛋
- gà mái đẻ trứng
- 那些 小 男孩儿 巴不得 让 那 欺负人 的 坏蛋 也 尝点 苦头
- những cậu bé ấy mong muốn để những tên xấu xa đó cũng nếm một chút mùi đắng.
- 每个 人有 一份 蛋糕
- Mỗi người có một phần bánh.
- 硌 窝儿 鸡蛋
- trứng bể; trứng móp.
- 汉族人 相信 这种 特殊 的 鸡蛋 对 他们 的 健康 有 好处
- Người Hán tin rằng loại trứng đặc biệt này rất tốt cho sức khỏe của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 人造留窝鸡蛋
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 人造留窝鸡蛋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
留›
窝›
蛋›
造›
鸡›