Đọc nhanh: 人脉资源 (nhân mạch tư nguyên). Ý nghĩa là: Nguồn tài nguyên nhân lực.
Ý nghĩa của 人脉资源 khi là Danh từ
✪ Nguồn tài nguyên nhân lực
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人脉资源
- 这座 岛 资源 很 丰富
- Hòn đảo này tài nguyên rất phong phú.
- 这 资质 让 人 羡慕
- Tư chất này khiến người ta ngưỡng mộ.
- 我们 要 珍惜 地球 资源
- Chúng ta phải trân trọng tài nguyên Trái Đất.
- 山谷 蕴 丰富 的 资源
- Thung lũng chứa đựng tài nguyên phong phú.
- 那片 河谷 有着 丰富 资源
- Khu vực thung lũng sông đó có nguồn tài nguyên phong phú.
- 这个 地区 水资源 贫乏
- Khu vực này thiếu nguồn nước.
- 人脉 是 成功 的 关键
- Mối quan hệ là chìa khóa của thành công.
- 资源 的 分配 非常 重要
- Việc phân bổ nguồn lực là rất quan trọng.
- 我们 要 协调 资源 的 分配
- Chúng ta cần điều phối phân bổ tài nguyên.
- 两人 脉脉含情 对视
- Hai người họ nhìn nhau đầy tình ý.
- 医生 在 给 病人 诊脉
- Bác sĩ đang bắt mạch cho bệnh nhân.
- 他们 有着 广泛 的 人脉
- Họ có mối quan hệ rộng rãi.
- 她 利用 人 脉 找到 了 工作
- Cô ấy dùng mối quan hệ để tìm việc.
- 清除 资产阶级 个人主义 的 肮脏 思想
- loại bỏ tư tưởng thối nát chủ nghĩa cá nhân của giai cấp tư sản
- 开发利用 地热资源
- khai thác sử dụng tài nguyên địa nhiệt.
- 地主 资本家 重利 盘剥 劳动 人民
- tư bản địa chủ bóc lột nặng lãi nhân dân lao động.
- 工人 挣着 微薄 工资
- Công nhân kiếm được tiền lương ít ỏi.
- 资源 短缺 制约 了 生产
- Thiếu hụt tài nguyên kìm hãm sản xuất.
- 我们 需要 节制 使用 资源
- Chúng ta cần hạn chế việc sử dụng tài nguyên.
- 您 多年 来 关注 于 人力资源 行业
- Bạn đã tập trung vào cung cấp nguồn nhân sự trong nhiều năm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 人脉资源
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 人脉资源 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
源›
脉›
资›