人生如朝露 rénshēng rú zhāolù

Từ hán việt: 【nhân sinh như triều lộ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "人生如朝露" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhân sinh như triều lộ). Ý nghĩa là: kiếp người như sương mai (thành ngữ); (nghĩa bóng) bản chất phù du và bấp bênh của sự tồn tại của con người.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 人生如朝露 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của 人生如朝露 khi là Từ điển

kiếp người như sương mai (thành ngữ); (nghĩa bóng) bản chất phù du và bấp bênh của sự tồn tại của con người

human life as the morning dew (idiom); fig. ephemeral and precarious nature of human existence

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人生如朝露

  • - 医生 yīshēng 教我如何 jiàowǒrúhé 扎针 zhāzhēn

    - Bác sĩ dạy tôi cách châm cứu.

  • - 有人 yǒurén qiú 富贵 fùguì 但求 dànqiú 一生 yīshēng 平安 píngān

    - Một số người không tìm kiếm sự giàu có mà chỉ cần sự bình yên trong cuộc sống.

  • - 游人如织 yóurénrúzhī

    - du khách đông như mắc cửi.

  • - 生活 shēnghuó 裕如 yùrú

    - cuộc sống đầy đủ sung túc.

  • - 生活 shēnghuó 如今 rújīn 已艾安 yǐàiān

    - Cuộc sống hiện nay đã yên ổn.

  • - 医生 yīshēng 正在 zhèngzài gěi 病人 bìngrén 看病 kànbìng

    - Bác sĩ đang khám bệnh cho bệnh nhân.

  • - 老病号 lǎobìnghào 经常 jīngcháng 生病 shēngbìng de rén

    - bệnh nhân thường xuyên; người hay ốm đau

  • - 可能 kěnéng 预知 yùzhī 生命 shēngmìng jiāng 如何 rúhé 发展 fāzhǎn

    - Không thể đoán trước được cuộc sống sẽ phát triển như thế nào.

  • - 人生 rénshēng 不如意 bùrúyì 十有八九 shíyǒubājiǔ 剩下 shèngxià de 一二 yīèr shì 特别 tèbié 不如意 bùrúyì

    - Đời người 10 phần có đến 8,9 phần là những chuyện không như ý. Còn 1,2 phần còn lại là những chuyện càng đặc biệt không như ý!

  • - 唐朝 tángcháo yǒu 很多 hěnduō 诗人 shīrén 李白 lǐbái 杜甫 dùfǔ 白居易 báijūyì děng

    - thời Đường có nhiều nhà thơ lớn như Lí Bạch, Đỗ Phủ, Bạch Cư Dị...

  • - zài 诗歌 shīgē zhōng 人生 rénshēng bèi 比喻 bǐyù wèi 朝露 zhāolù

    - Trong thơ ca, cuộc sống được ví như hương sương sớm.

  • - 医生 yīshēng 指导 zhǐdǎo 病人 bìngrén 如何 rúhé 康复 kāngfù

    - Bác sĩ hướng dẫn bệnh nhân cách phục hồi.

  • - 画中 huàzhōng 人物 rénwù 栩栩如生 xǔxǔrúshēng

    - Nhân vật trong tranh sống động như thật.

  • - zhè 人物画 rénwùhuà 栩栩如生 xǔxǔrúshēng

    - Bức tranh chân dung này sống động như thật.

  • - huà de 人物 rénwù 栩栩如生 xǔxǔrúshēng

    - Anh ấy vẽ người sống động như thật.

  • - 人类 rénlèi 已经 yǐjīng 学会 xuéhuì 如何 rúhé cóng 生铁 shēngtiě 制出 zhìchū 磁铁 cítiě

    - Con người đã biết cách chế tạo nam châm từ sắt nguyên chất.

  • - 如果 rúguǒ 没有 méiyǒu shuǐ 人类 rénlèi 无法 wúfǎ 生活 shēnghuó

    - Nếu không có nước, con người không thể tồn tại.

  • - 他教 tājiào 多样化 duōyànghuà de 课程 kèchéng 生物学 shēngwùxué 人类学 rénlèixué 畜牧学 xùmùxué

    - Ông dạy các khóa học đa dạng như sinh học, nhân chủng học và chăn nuôi.

  • - 人生地不熟 rénshēngdìbùshú de 如果 rúguǒ 非礼 fēilǐ 小琴 xiǎoqín 这件 zhèjiàn shì 传出去 chuánchūqù

    - Tôi không quen với nơi đất khách quê người , nếu sự việc Xiaoqin không đứng đắn lan truyền.

  • - 如何 rúhé 提高 tígāo 人民 rénmín de 生活 shēnghuó 水平 shuǐpíng

    - Làm thế nào để nâng cao mức sống của người dân.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 人生如朝露

Hình ảnh minh họa cho từ 人生如朝露

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 人生如朝露 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Như
    • Nét bút:フノ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VR (女口)
    • Bảng mã:U+5982
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+8 nét)
    • Pinyin: Cháo , Zhāo , Zhū
    • Âm hán việt: Triêu , Triều , Trào
    • Nét bút:一丨丨フ一一一丨ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JJB (十十月)
    • Bảng mã:U+671D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Sinh 生 (+0 nét)
    • Pinyin: Shēng
    • Âm hán việt: Sanh , Sinh
    • Nét bút:ノ一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQM (竹手一)
    • Bảng mã:U+751F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:21 nét
    • Bộ:Vũ 雨 (+13 nét)
    • Pinyin: Lòu , Lù
    • Âm hán việt: Lộ
    • Nét bút:一丶フ丨丶丶丶丶丨フ一丨一丨一ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MBRMR (一月口一口)
    • Bảng mã:U+9732
    • Tần suất sử dụng:Rất cao