Đọc nhanh: 人有三急 (nhân hữu tam cấp). Ý nghĩa là: (nói đùa) cần phải trả lời tiếng gọi của tự nhiên.
Ý nghĩa của 人有三急 khi là Thành ngữ
✪ (nói đùa) cần phải trả lời tiếng gọi của tự nhiên
(jocularly) to need to answer the call of nature
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人有三急
- 这 人 有点 鲁
- Người này hơi thô lỗ.
- 埃隆 · 马斯克 有个 理论 我们 每个 人
- Elon Musk có một giả thuyết rằng tất cả chúng ta đều chỉ là những nhân vật
- 老人 看见 别人 浪费 财物 , 就 没有 好气儿
- ông cụ không vui lòng khi thấy người ta lãng phí của cải..
- 人生 总有 许多 悲哀
- Đời người luôn có nhiều sự bi ai.
- 换人 , 三号 下 , 四号 上
- Thay người, số ba xuống, số bốn lên.
- 这号 人 很 有名
- Người này rất nổi tiếng.
- 这儿 有个 可怜 的 老人家
- Đây có ông cụ rất đáng thương.
- 有人 不 求 富贵 , 但求 一生 平安
- Một số người không tìm kiếm sự giàu có mà chỉ cần sự bình yên trong cuộc sống.
- 他 一经 想 放弃 , 没有 人 可以 劝 他
- Anh ấy một khi muốn từ bỏ, ai thể cũng không thể khuyên được.
- 今晚 的 宴会 有 三桌 客人
- Bữa tiệc tối nay có ba bàn khách.
- 人 都 快 急 疯 了 , 你 还有 心思 逗乐 儿
- người ta muốn phát điên lên, anh còn ở đó mà pha trò.
- 截至 昨天 , 已有 三百多 人 报名
- Tính đến ngày hôm qua, đã có hơn ba trăm người ghi danh.
- 有 事情 问到 他 , 他 总 不哼不哈 的 , 真急 人
- có chuyện hỏi nó, nó chẳng nói chẳng rằng, thực là sốt cả ruột
- 我们 家才 有 三口 人
- Nhà tôi chỉ có ba người.
- 她家 有 三口 人
- Gia đình cô ấy có ba người.
- 他 平时 呼朋唤友 , 可 一旦 友人 有 了 急难 , 不但 不救 , 反而 落井投石
- Anh ta ngày thường xưng bạn xưng bè nhưng cứ hễ bạn có nạn chẳng những không giúp lại còn ném đá xuống giếng.
- 这个 五大三粗 的 青年人 , 浑身 有 使 不 完 的 力气
- cái anh chàng thanh niên cao lớn thô kệch này, sung sức ghê.
- 这个 人有 三十岁 模样
- người này khoảng chừng ba mươi tuổi.
- 在 接连 三天 的 急行军 中 , 没有 一个 人 掉队
- trong ba ngày liền hành quân cấp tốc, không có ai bị rớt lại phía sau.
- 今天 到 会 的 至少 有 三千 人
- Đến dự họp hôm nay ít nhất có 3.000 người.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 人有三急
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 人有三急 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm三›
人›
急›
有›