人人有责 rén rén yǒu zé

Từ hán việt: 【nhân nhân hữu trách】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "人人有责" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhân nhân hữu trách). Ý nghĩa là: đó là nhiệm vụ của mọi người.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 人人有责 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 人人有责 khi là Thành ngữ

đó là nhiệm vụ của mọi người

it is everyone's duty

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人人有责

  • - 小陈 xiǎochén 提议 tíyì xuǎn 老魏 lǎowèi wèi 工会主席 gōnghuìzhǔxí 还有 háiyǒu 两个 liǎnggè rén 附议 fùyì

    - anh Trần đề nghị bầu ông Nguỵ làm chủ tịch công đoàn, có hai người cùng ý kiến với anh.

  • - 这号 zhèhào rén hěn 有名 yǒumíng

    - Người này rất nổi tiếng.

  • - 这儿 zhèér 有个 yǒugè 可怜 kělián de 老人家 lǎorénjiā

    - Đây có ông cụ rất đáng thương.

  • - 有人 yǒurén qiú 富贵 fùguì 但求 dànqiú 一生 yīshēng 平安 píngān

    - Một số người không tìm kiếm sự giàu có mà chỉ cần sự bình yên trong cuộc sống.

  • - 一经 yījīng xiǎng 放弃 fàngqì 没有 méiyǒu rén 可以 kěyǐ quàn

    - Anh ấy một khi muốn từ bỏ, ai thể cũng không thể khuyên được.

  • - 有人 yǒurén 受伤 shòushāng le

    - Có người bị thương rồi.

  • - 有着 yǒuzhe ràng rén 惊艳 jīngyàn de 颜色 yánsè

    - Cô ấy có nhan sắc tuyệt đẹp.

  • - 人们 rénmen 一直 yìzhí duì 利率 lìlǜ 房价 fángjià yǒu 怨言 yuànyán

    - Người dân luôn phàn nàn về lãi suất và giá nhà.

  • - 担任 dānrèn 主席 zhǔxí de rén yǒu 责任 zérèn 安排 ānpái 会议 huìyì

    - Người đảm nhiệm chức Chủ tịch có trách nhiệm sắp xếp cuộc họp.

  • - 保卫祖国 bǎowèizǔguó 人人有责 rénrényǒuzé

    - Bảo vệ Tổ Quốc, ai ai cũng đều có trách nhiệm.

  • - 有种 yǒuzhǒng de rén 从不 cóngbù 逃避责任 táobìzérèn

    - Người có gan không bao giờ trốn tránh trách nhiệm.

  • - 必须 bìxū duì 实情 shíqíng 胸有成竹 xiōngyǒuchéngzhú 才能 cáinéng 理直气壮 lǐzhíqìzhuàng 到处 dàochù 指责 zhǐzé 别人 biérén

    - Để có thể tự tin và công bằng trong khi chỉ trích (người khác), cần phải hiểu rõ tình hình thực tế.

  • - 人人有责 rénrényǒuzé 不能 bùnéng 例外 lìwài

    - Mỗi người đều có trách nhiệm, tôi cũng không được ngoại lệ.

  • - 大家 dàjiā dōu yǒu 责任 zérèn 不能 bùnéng lài 一个 yígè rén

    - Mọi người đều có trách nhiệm, không thể trách cứ một cá nhân nào cả.

  • - 每个 měigè rén dōu yǒu 部分 bùfèn de 责任 zérèn

    - Mỗi người đều có một phần trách nhiệm.

  • - 事无大小 shìwúdàxiǎo dōu 有人 yǒurén 负责 fùzé

    - Bất luận việc to việc nhỏ, đều có người chịu trách nhiệm.

  • - 青年人 qīngniánrén yào yǒu 社会 shèhuì 责任感 zérèngǎn

    - Thanh niên phải có trách nhiệm xã hội.

  • - 遵守 zūnshǒu 宪法 xiànfǎ 人人有责 rénrényǒuzé

    - Tuân thủ hiến pháp là trách nhiệm của mọi người.

  • - 最好 zuìhǎo 派个 pàigè 负责人 fùzérén lái 咱好 zánhǎo 有个 yǒugè 抓挠 zhuānao

    - tốt nhất nên cử người phụ trách tới đây để cho chúng tôi được nhờ.

  • - hěn yǒu 责任感 zérèngǎn 这才 zhècái shì 真正 zhēnzhèng de 男人 nánrén

    - Anh ấy có tinh thần trách nhiệm cao, đó là phẩm chất của một người đàn ông thực sự.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 人人有责

Hình ảnh minh họa cho từ 人人有责

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 人人有责 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu , Yòu
    • Âm hán việt: Dựu , Hữu , Hựu
    • Nét bút:一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KB (大月)
    • Bảng mã:U+6709
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+4 nét)
    • Pinyin: Zé , Zhài
    • Âm hán việt: Trách , Trái
    • Nét bút:一一丨一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QMBO (手一月人)
    • Bảng mã:U+8D23
    • Tần suất sử dụng:Rất cao