Đọc nhanh: 傻人有傻福 (xoạ nhân hữu xoạ phúc). Ý nghĩa là: may rủi, vận may ủng hộ kẻ ngu (thành ngữ).
Ý nghĩa của 傻人有傻福 khi là Từ điển
✪ may rủi
fool's luck
✪ vận may ủng hộ kẻ ngu (thành ngữ)
fortune favors fools (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 傻人有傻福
- 这号 人 很 有名
- Người này rất nổi tiếng.
- 这儿 有个 可怜 的 老人家
- Đây có ông cụ rất đáng thương.
- 有人 不 求 富贵 , 但求 一生 平安
- Một số người không tìm kiếm sự giàu có mà chỉ cần sự bình yên trong cuộc sống.
- 他 一经 想 放弃 , 没有 人 可以 劝 他
- Anh ấy một khi muốn từ bỏ, ai thể cũng không thể khuyên được.
- 有人 受伤 了
- Có người bị thương rồi.
- 她 有点 傻 不会 处理 复杂 事
- Cô ấy hơi ngốc không biết xử lý việc phức tạp.
- 他 有时 显得 很 痴傻
- Đôi khi anh ấy có vẻ rất ngốc nghếch.
- 人有旦夕祸福
- con người lúc nào cũng có cái hoạ trong một sớm một chiều; hoạ hay phúc của con người trong tích tắc.
- 人生 有福
- Đời người có phúc.
- 他常 被 人 骂 是 傻子
- Bạn nghĩ rằng mọi người đều ngốc sao?
- 傻 孩子 总是 相信 别人
- Đứa trẻ ngốc luôn tin người khác.
- 你 觉得 别人 都 是 傻子 吗 ?
- Bạn nghĩ rằng mọi người đều là đồ ngốc sao?
- 别看 他 样子 傻乎乎 的 , 心里 可 有数
- Đừng nhìn bộ dạng ngốc nghếch của anh ta, trong tâm có tính toán rồi.
- 别看 他 傻呵呵 的 , 心里 可 有数
- đừng tưởng hắn ngây ngô, trong lòng đã tính toán sẵn rồi.
- 她 是 一个 有福之人
- Cô ấy là một người có phúc.
- 这个 傻 儿子 真让人 无奈
- Đứa con ngốc này thật khiến người khác bất lực.
- 她 有些 傻 总是 犯 同样 的 错
- Cô ấy có chút ngu ngốc luôn mắc cùng một lỗi.
- 别人 都 走 了 , 他 还 坐在 那儿 犯傻 呢
- mọi người đều đi cả rồi, anh ấy vẫn còn ngồi ngây người ra đó.
- 但 我 不是 来自 那个 有着 大本钟 和 傻 警察 的 英国
- Nhưng tôi không phải là nước Anh của Big Ben và những thú vui.
- 克劳福德 没有 杀害 他 的 家人
- Crawford không giết gia đình mình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 傻人有傻福
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 傻人有傻福 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
傻›
有›
福›