傻人有傻福 shǎ rén yǒu shǎ fú

Từ hán việt: 【xoạ nhân hữu xoạ phúc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "傻人有傻福" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (xoạ nhân hữu xoạ phúc). Ý nghĩa là: may rủi, vận may ủng hộ kẻ ngu (thành ngữ).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 傻人有傻福 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của 傻人有傻福 khi là Từ điển

may rủi

fool's luck

vận may ủng hộ kẻ ngu (thành ngữ)

fortune favors fools (idiom)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 傻人有傻福

  • - 这号 zhèhào rén hěn 有名 yǒumíng

    - Người này rất nổi tiếng.

  • - 这儿 zhèér 有个 yǒugè 可怜 kělián de 老人家 lǎorénjiā

    - Đây có ông cụ rất đáng thương.

  • - 有人 yǒurén qiú 富贵 fùguì 但求 dànqiú 一生 yīshēng 平安 píngān

    - Một số người không tìm kiếm sự giàu có mà chỉ cần sự bình yên trong cuộc sống.

  • - 一经 yījīng xiǎng 放弃 fàngqì 没有 méiyǒu rén 可以 kěyǐ quàn

    - Anh ấy một khi muốn từ bỏ, ai thể cũng không thể khuyên được.

  • - 有人 yǒurén 受伤 shòushāng le

    - Có người bị thương rồi.

  • - 有点 yǒudiǎn shǎ 不会 búhuì 处理 chǔlǐ 复杂 fùzá shì

    - Cô ấy hơi ngốc không biết xử lý việc phức tạp.

  • - 有时 yǒushí 显得 xiǎnde hěn 痴傻 chīshǎ

    - Đôi khi anh ấy có vẻ rất ngốc nghếch.

  • - 人有旦夕祸福 dìyǒudànxīhuòfú

    - con người lúc nào cũng có cái hoạ trong một sớm một chiều; hoạ hay phúc của con người trong tích tắc.

  • - 人生 rénshēng 有福 yǒufú

    - Đời người có phúc.

  • - 他常 tācháng bèi rén shì 傻子 shǎzi

    - Bạn nghĩ rằng mọi người đều ngốc sao?

  • - shǎ 孩子 háizi 总是 zǒngshì 相信 xiāngxìn 别人 biérén

    - Đứa trẻ ngốc luôn tin người khác.

  • - 觉得 juéde 别人 biérén dōu shì 傻子 shǎzi ma

    - Bạn nghĩ rằng mọi người đều là đồ ngốc sao?

  • - 别看 biékàn 样子 yàngzi 傻乎乎 shǎhūhū de 心里 xīnli 有数 yǒushù

    - Đừng nhìn bộ dạng ngốc nghếch của anh ta, trong tâm có tính toán rồi.

  • - 别看 biékàn 傻呵呵 shǎhēhē de 心里 xīnli 有数 yǒushù

    - đừng tưởng hắn ngây ngô, trong lòng đã tính toán sẵn rồi.

  • - shì 一个 yígè 有福之人 yǒufúzhīrén

    - Cô ấy là một người có phúc.

  • - 这个 zhègè shǎ 儿子 érzi 真让人 zhēnràngrén 无奈 wúnài

    - Đứa con ngốc này thật khiến người khác bất lực.

  • - 有些 yǒuxiē shǎ 总是 zǒngshì fàn 同样 tóngyàng de cuò

    - Cô ấy có chút ngu ngốc luôn mắc cùng một lỗi.

  • - 别人 biérén dōu zǒu le hái 坐在 zuòzài 那儿 nàér 犯傻 fànshǎ ne

    - mọi người đều đi cả rồi, anh ấy vẫn còn ngồi ngây người ra đó.

  • - dàn 不是 búshì 来自 láizì 那个 nàgè 有着 yǒuzhe 大本钟 dàběnzhōng shǎ 警察 jǐngchá de 英国 yīngguó

    - Nhưng tôi không phải là nước Anh của Big Ben và những thú vui.

  • - 克劳福德 kèláofúdé 没有 méiyǒu 杀害 shāhài de 家人 jiārén

    - Crawford không giết gia đình mình.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 傻人有傻福

Hình ảnh minh họa cho từ 傻人有傻福

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 傻人有傻福 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+11 nét)
    • Pinyin: Shǎ
    • Âm hán việt: Soạ , Soả , Xoạ
    • Nét bút:ノ丨ノ丨フノ丶一ノ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OHCE (人竹金水)
    • Bảng mã:U+50BB
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu , Yòu
    • Âm hán việt: Dựu , Hữu , Hựu
    • Nét bút:一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KB (大月)
    • Bảng mã:U+6709
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+9 nét)
    • Pinyin: Fú , Fù
    • Âm hán việt: Phúc
    • Nét bút:丶フ丨丶一丨フ一丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IFMRW (戈火一口田)
    • Bảng mã:U+798F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao