人力车夫 rénlì chēfū

Từ hán việt: 【nhân lực xa phu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "人力车夫" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhân lực xa phu). Ý nghĩa là: người kéo xe kéo.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 人力车夫 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 人力车夫 khi là Danh từ

người kéo xe kéo

rickshaw puller

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人力车夫

  • - 平板车 píngbǎnchē néng 拉货 lāhuò 能拉人 nénglārén

    - Toa trần có thể chở hàng, cũng có thể chở người.

  • - 联系 liánxì zài 特拉维夫 tèlāwéifū de rén

    - Tiếp cận với người dân của bạn ở Tel Aviv.

  • - 詹姆斯 zhānmǔsī 一世 yīshì 时期 shíqī de 悲剧 bēijù 马尔菲 mǎěrfēi 公爵夫人 gōngjuéfūrén

    - Thảm kịch Jacobean mang tên Nữ công tước xứ Malfi.

  • - 上山 shàngshān shí 用力 yònglì zhuāi zhe 马车 mǎchē de 挽绳 wǎnshéng

    - Khi lên núi, con ngựa cố gắng kéo dây cương của xe ngựa.

  • - 正愁 zhèngchóu 没人 méirén bāng 卸车 xièchē 恰巧 qiàqiǎo 这时候 zhèshíhou 老张 lǎozhāng lái le

    - anh ấy đang lo không có người xuống hàng, vừa may có anh Trương đến.

  • - 你们 nǐmen yǎn 努力奋斗 nǔlìfèndòu de ǎi rén 男孩 nánhái 乐队 yuèduì

    - Bạn là nhóm nhạc chú lùn đang gặp khó khăn.

  • - 圣诞 shèngdàn 夫人 fūrén chī 曲奇 qǔqí chī pàng le

    - Cô ấy đặt trọng lượng bánh quy.

  • - 夫妻恩爱 fūqīēnài ràng rén 羡慕 xiànmù

    - Vợ chồng ân ái khiến người khác ghen tị.

  • - 两人 liǎngrén 结为 jiéwèi 夫妻 fūqī

    - Hai người kết thành vợ chồng.

  • - zhè liǎng hào rén shì 夫妻 fūqī

    - Hai người này là vợ chồng.

  • - 爱惜 àixī 人力物力 rénlìwùlì

    - quý trọng sức người sức của.

  • - de 爱马 àimǎ 亚历山大 yàlìshāndà 夫人 fūrén

    - Phu nhân Alexander thân yêu của cô ấy thế nào

  • - dāng 一行 yīxíng rén 到达 dàodá yuè 台上 táishàng shí 火车 huǒchē zhèng cóng 车站 chēzhàn 开出 kāichū

    - Khi một nhóm người đến nơi đến bến tàu, tàu đã rời khỏi ga.

  • - chē nèi 人员 rényuán 当时 dāngshí 并未 bìngwèi 下车 xiàchē 监控 jiānkòng 录像 lùxiàng 只照 zhǐzhào dào cóng jià

    - Những người trên xe lúc đó chưa xuống xe, video giám sát chỉ soi đến nguười ở ghế phụ

  • - 堵车 dǔchē ràng rén 非常 fēicháng 烦躁 fánzào

    - Kẹt xe làm người ta rất khó chịu.

  • - 学校 xuéxiào 努力 nǔlì péi 创新 chuàngxīn 人才 réncái

    - Trường học nỗ lực bồi dưỡng nhân tài sáng tạo.

  • - 年青人 niánqīngrén 精力充沛 jīnglìchōngpèi

    - Người trẻ tràn đầy năng lượng.

  • - rén 对于 duìyú 自然界 zìránjiè 不是 búshì 无能为力 wúnéngwéilì de

    - đối với thiên nhiên con người không phải là bất lực.

  • - yòng 机械 jīxiè 代替 dàitì 人力 rénlì

    - dùng máy thay thế sức người.

  • - 出车 chūchē shí 老张 lǎozhāng 总是 zǒngshì zhǎo 老工人 lǎogōngrén 搭班 dābān 装卸车 zhuāngxièchē 时助 shízhù 他们 tāmen 一臂之力 yībìzhīlì

    - khi lái xe, ông Trương thường kết bạn với bác công nhân già, khi bốc dỡ hàng hoá thì giúp họ một tay.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 人力车夫

Hình ảnh minh họa cho từ 人力车夫

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 人力车夫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Lực 力 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lực
    • Nét bút:フノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:KS (大尸)
    • Bảng mã:U+529B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đại 大 (+1 nét)
    • Pinyin: Fū , Fú
    • Âm hán việt: Phu , Phù
    • Nét bút:一一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:QO (手人)
    • Bảng mã:U+592B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Xa 車 (+0 nét)
    • Pinyin: Chē , Jū
    • Âm hán việt: Xa
    • Nét bút:一フ一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JQ (十手)
    • Bảng mã:U+8F66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao