Đọc nhanh: 人口密度 (nhân khẩu mật độ). Ý nghĩa là: mật độ dân số.
Ý nghĩa của 人口密度 khi là Danh từ
✪ mật độ dân số
population density
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人口密度
- 印度 阿三 把 电脑 工作 外包 给 白人 佬
- Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.
- 告密者 检举 他人 的 人 ; 告密 的 人
- Người tố cáo người khác
- 暗号 为 通过 岗哨 而 必须 给出 的 秘密 记号 或 口令 ; 暗语
- Dịch câu này sang "暗号 là một dấu hiệu bí mật hoặc khẩu lệnh phải được cung cấp khi đi qua trạm canh; ngôn từ bí mật."
- 出口伤人
- Mở miệng ra là xúc phạm đến người khác.
- 他 跑步 的 速度 令人惊叹
- Tốc độ chạy của anh ấy thật đáng kinh ngạc.
- 人口数量 不断 滋增
- Số lượng dân số không ngừng tăng.
- 她 珍惜 与 家人 共度 的 时光
- Cô ấy trân trọng thời gian bên gia đình.
- 在业人口
- số người tham gia công tác; số người làm việc.
- 人口老化
- dân số già.
- 拐卖人口
- gạt bán người
- 人口普查
- tổng điều tra nhân khẩu.
- 人口 繁密
- dân số đông đúc
- 疏散 人口
- sơ tán nhân khẩu.
- 人口密度
- mật độ nhân khẩu.
- 那户 人家 口数 比较 少
- Số người trong nhà đó tương đối ít.
- 要 关注 人口 健康
- Cần phải quan tâm sức khỏe người dân.
- 千百年来 脍炙人口 , 盛传 不衰 的 佳作
- những tuyệt tác bất hủ (sống mãi với thời gian), hàng ngàn năm qua luôn được ưa chuộng
- 我要 找 人 辅导 英语口语
- Tôi cần tìm người phụ đạo khẩu ngữ tiếng Anh.
- 心里 暗自 猜度 , 来人会 是 谁 呢
- lòng thầm đoán, có thể là ai đến nhỉ?
- 他家 人口 多 , 用度 较大
- gia đình anh ấy đông người, mức chi tiêu khá lớn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 人口密度
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 人口密度 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
口›
密›
度›