Đọc nhanh: 亲缘关系 (thân duyên quan hệ). Ý nghĩa là: mối quan hệ phát sinh loài.
Ý nghĩa của 亲缘关系 khi là Danh từ
✪ mối quan hệ phát sinh loài
phylogenetic relationship
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 亲缘关系
- 她 和 我 有 远房亲戚 关系
- Cô ấy có quan hệ họ hàng xa với tôi.
- 王总 与 他 的 秘书 关系暧昧
- Quan hệ của Vương Tổng và thư ký rất mập mờ.
- 如果 你 已经 跟 他 结了婚 , 那 就 不能 跟 小王 搞 暧昧关系 了
- nếu bạn đã kết hôn với anh ấy, vậy thì không nên có quan hệ mập mờ với Tiểu Vươnng nữa
- 我们 要 关系 这些 数据
- Chúng ta cần quan tâm những số liệu này.
- 直系亲属
- họ hàng thân thuộc.
- 母系亲属
- dòng họ bên mẹ.
- 我们 关系 很 亲近
- Mối quan hệ của chúng tôi rất gần gũi.
- 中国 人 重视 亲属关系 和 辈分 排列
- Người Trung quốc rất coi trọng quan hệ thân thuộc và vai vế thứ bậc
- 血亲 关系 无比 重要
- Mối quan hệ huyết thống cực kỳ quan trọng.
- 裙带关系 ( 被 利用 来 相互 勾结 攀援 的 姻亲 关系 )
- quan hệ cạp váy (lợi dụng quan hệ hôn nhân để kết cấu mưu cầu danh lợi).
- 我 和 他 有 远亲 关系
- Tôi có quan hệ họ hàng xa với anh ấy.
- 他们 俩 关系 很 亲热
- Hai người họ có mối quan hệ rất thân thiết.
- 他们 的 关系 很 亲密
- Mối quan hệ của họ rất thân thiết.
- 他们 俩 关系 亲密无间
- Hai người họ có mối quan hệ thân thiết.
- 他们 有着 亲密 的 关系
- Họ có mối quan hệ thân thiết.
- 他们 之间 关系 很 亲密
- Mối quan hệ giữa họ rất thân mật.
- 他们 之间 的 关系 很 亲近
- Mối quan hệ giữa họ rất thân thiết.
- 他们 之间 的 关系 很 亲密
- Quan hệ giữa họ rất thân thiết.
- 即使 没有 血缘关系 , 我 仍会 欣赏 你
- Ngay cả khi không có quan hệ máu mủ, tôi vẫn sẽ đánh giá cao bạn.
- 我 希望 能 挽回 关系
- Tôi hy vọng có thể xoay chuyển mối quan hệ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 亲缘关系
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 亲缘关系 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm亲›
关›
系›
缘›