Đọc nhanh: 京二胡 (kinh nhị hồ). Ý nghĩa là: hồ (một loại hồ cầm, giống như nhị hồ, dùng hoà tấu trong kinh kịch).
Ý nghĩa của 京二胡 khi là Danh từ
✪ hồ (một loại hồ cầm, giống như nhị hồ, dùng hoà tấu trong kinh kịch)
胡琴的一种,和二胡相似,音响介于京胡二胡之间,用于京剧伴奏等也叫嗡子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 京二胡
- 第二位 澳大利亚 被害者
- Nạn nhân người Úc thứ hai của chúng tôi
- 他 住 在 京城 附近
- Anh ấy sống gần thủ đô.
- 她 周二 要 在 切尔西 码头 练 普拉提
- Cô ấy vừa có buổi Pilates thứ Ba tại Chelsea Pier.
- 黄河 是 中国 第二 长河
- Hoàng Hà là con sông dài thứ hai của Trung Quốc.
- 她 在 马拉松 比赛 中 获得 第二名
- Cô về thứ hai trong cuộc thi chạy Marathon.
- 他 拉 胡琴 没有 花招 , 托腔 托得 极严
- anh ấy kéo đàn nhị không hay, làm cho nhạc đệm rất dở.
- 二姨 今天 来 家里 聚会
- Dì hai hôm nay đến nhà dự tiệc.
- 隔壁 发出 咿咿呀呀 的 胡琴 声
- tiếng đàn nhị du dương phát ra từ nhà láng giềng.
- 这个 二维码 是 干 啥 的 呀 ?
- Mã QR này để làm gì vậy?
- 伦敦 和 北京 有 8 小时 的 时差
- London và Bắc Kinh chênh nhau 8 giờ.
- 鸣 礼炮 二十一 响
- Bắn hai mươi mốt phát súng chào.
- 我 在 北京 的 亲戚 不 多 , 只有 一个 表姐
- Hai nhà chúng tôi là thông gia với nhau.
- 那 第二次 呢
- Lần thứ hai là khi nào?
- 这 周 第二次 了
- Đó là lần thứ hai trong tuần này.
- 我 喜欢 拉 二胡
- Tôi thích kéo đàn nhị.
- 天津 距离 北京 约 有 二百四十里
- Thiên Tân cách Bắc Kinh khoảng hai trăm bốn mươi dặm.
- 她学 二胡 已经 三年
- Cô ấy học đàn nhị đã ba năm rồi.
- 她 买 了 一把 新 的 二胡 弓
- Anh ấy đã mua một cái cần nhị mới.
- 我 在 北京 的 胡同 里 走 着 走 着 就 走 丢 了
- Khi tôi đi bộ trong những con ngõ của Bắc Kinh, đi mãi đi mãi rồi tôi bị lạc
- 你 这样 做 也 太 二 了 吧 ?
- Bạn làm thế này có phải ngốc quá rồi không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 京二胡
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 京二胡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm二›
京›
胡›