Đọc nhanh: 交货地点 (giao hoá địa điểm). Ý nghĩa là: Địa điểm giao hàng.
Ý nghĩa của 交货地点 khi là Danh từ
✪ Địa điểm giao hàng
交货地点是指商品交易所规定的,为执行期货合同而需交付“实际”商品时,应该运交的地点。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 交货地点
- 大 货车 坏 在 路上 , 阻碍交通
- Xe tải lớn hỏng trên đường, làm cản trở giao thông.
- 马路上 不准 摆摊儿 售货 , 以免 妨碍交通
- Không có sạp hàng nào được phép bày bán hàng hóa dưới lòng đường để tránh gây cản trở giao thông.
- 他 使劲 地 跑步 , 追赶 着 公交车
- Anh ấy chạy hết sức, để đuổi theo xe bus
- 地点 适中
- địa điểm trung độ.
- 那 地点 用 一堆堆 成 金字塔 形状 的 石头 作 了 标记
- Địa điểm đó đã được đánh dấu bằng những đống đá xếp thành hình chóp kim tự tháp.
- 他 提前 到达 会面 地点
- Anh ấy đến nơi hẹn trước.
- 点击 按钮 提交 表单
- Nhấp vào nút để gửi biểu mẫu.
- 脱期 交货
- trễ hạn giao hàng; quá hạn giao hàng
- 要 保质保量 地 按时 交 活儿 , 不能 打折扣
- cần phải đảm bảo chất lượng và giao hàng đúng hạn, không thể sai hẹn.
- 这个 落地灯 有点儿 暗
- Cái đèn đứng này hơi tối.
- 卸货 地点 在 哪里 ?
- Địa điểm dỡ hàng ở đâu?
- 火箭 在 预定 地点 降落
- Tên lửa hạ cánh tại điểm dự định.
- 这是 一张 交通地图
- Đây là một tấm bản đồ giao thông.
- 弧 切圆 一个 交点
- Cung cắt vòng tròn ở một giao điểm.
- 枝 肋 哥特式 拱顶 上 的 一种 用于 加固 的 肋 , 连接 主肋 上 的 交点 或 凸饰
- Một loại xương sườn được sử dụng để củng cố trên mái vòm kiểu Gothic, nối các điểm giao nhau hoặc hoa văn lồi trên xương sườn chính.
- 公司 相应 地 缩短 了 交货 时间
- Công ty đã rút ngắn thời gian giao hàng phù hợp.
- 交货 地点 在 哪儿 ?
- Địa điểm giao hàng ở đâu?
- 徐州 地处 津浦铁路 和 陇海铁路 的 交叉点 , 是 个 十分 冲要 的 地方
- Từ Châu nằm trên giao điểm giữa đường sắt Tân Phố và Lũng Hải, là nơi quan trọng cực kỳ.
- 车辆 已 到达 交货 地点
- Xe đã đến địa điểm giao hàng.
- 我们 明天 早上 十点 交货
- Mười giờ sáng mai chúng tôi giao hàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 交货地点
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 交货地点 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm交›
地›
点›
货›