Đọc nhanh: 五鬼闹判 (ngũ quỷ náo phán). Ý nghĩa là: Năm con ma chế giễu quan tòa, hay Năm con ma chống lại sự phán xét (tên bài hát dân gian, thành ngữ); nhân vật quan trọng bị đám đông của đám đông không biết làm gì.
Ý nghĩa của 五鬼闹判 khi là Thành ngữ
✪ Năm con ma chế giễu quan tòa, hay Năm con ma chống lại sự phán xét (tên bài hát dân gian, thành ngữ); nhân vật quan trọng bị đám đông của đám đông không biết làm gì
Five ghosts mock the judge, or Five ghosts resist judgment (title of folk opera, idiom); important personage mobbed by a crowd of ne'er-do-wells
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 五鬼闹判
- 扯 五尺 布
- xé năm thước vải.
- 弟弟 老是 哭闹 好 烦人
- Em trai cứ khóc hoài, phiền quá.
- 弟弟 闹 着 要 买 玩具
- Em trai đòi mua đồ chơi.
- 我 的 弟弟 今年 五岁 了
- Em trai tôi năm nay được năm tuổi.
- 碗 里 只有 五粒 米
- Trong bát chỉ có năm hạt gạo.
- 五分钟 前 浮利 欧开 着 新款 凯迪拉克
- Furio Giunta Cadillac trở lại.
- 妹妹 一向 很闹
- Em gái luôn rất quấy.
- 妹妹 的 身高 一米 五 左右
- Chiều cao của em gái khoảng 1m5.
- 你 曾 在 爱德华 · 阿兰 · 佛努姆 审判 中 出庭作证
- Bạn đã làm chứng tại phiên tòa xét xử Edward Alan Fornum?
- 这 间 屋子 是 五米 的 三米 , 合 十五 平方米
- căn phòng này ngang 5 mét rộng 3 mét, tức là 15 mét vuông.
- 闹 得 调皮
- Nô đùa nghịch ngợm.
- 谈判 管道 堵塞
- con đường đàm phán bế tắc.
- 闹 了 个 哈哈 儿
- kể chuyện cười
- 屋里 嘻嘻哈哈 的 闹腾 得 挺欢
- trong nhà cười nói hi hi ha ha rất vui vẻ.
- 店里 新到 了 五匹 布
- Trong cửa hàng mới đến năm cuộn vải.
- 你 说 谁 是 胆小鬼 呀 ?
- Cậu nói ai hèn nhát cơ?
- 五号 铅字
- chữ in cỡ 5
- 三番五次
- năm lần bảy lượt.
- 至少 五十 次
- Giống như ít nhất năm mươi lần.
- 这次 拍卖会 很 热闹
- Buổi đấu giá lần này rất nhộn nhịp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 五鬼闹判
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 五鬼闹判 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm五›
判›
闹›
鬼›