Đọc nhanh: 五谷 (ngũ cốc). Ý nghĩa là: ngũ cốc (cây lương thực như lúa, kê, mạch, đậu...), cốc mễ, cốc loại. Ví dụ : - 五谷丰登 được mùa ngũ cốc
Ý nghĩa của 五谷 khi là Danh từ
✪ ngũ cốc (cây lương thực như lúa, kê, mạch, đậu...)
古书中对五谷有不同的说法,最普通的一种指稻、黍、稷、麦、豆,泛指粮食作物
- 五谷丰登
- được mùa ngũ cốc
✪ cốc mễ
✪ cốc loại
稻、麦、谷子、高粱、玉米等作物的统称
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 五谷
- 我 的 弟弟 今年 五岁 了
- Em trai tôi năm nay được năm tuổi.
- 每粒 谷子 都 很饱
- Mỗi hạt thóc đều chắc nịch.
- 谷粒 禾 谷类作物 的 一个 颗粒
- Một hạt của cây lương phụng (hoặc cây lúa) của họ ngũ cốc.
- 碗 里 只有 五粒 米
- Trong bát chỉ có năm hạt gạo.
- 稻谷 有 很多 芒
- Lúa có rất nhiều râu.
- 稻谷 在 阳光 下 闪耀 光芒
- Lúa gạo lấp lánh dưới ánh nắng mặt trời.
- 晨雾 弥漫 山谷
- Sương mù sáng sớm bao phủ thung lũng.
- 这 间 屋子 是 五米 的 三米 , 合 十五 平方米
- căn phòng này ngang 5 mét rộng 3 mét, tức là 15 mét vuông.
- 密林 幽谷
- rừng sâu núi thẳm
- 店里 新到 了 五匹 布
- Trong cửa hàng mới đến năm cuộn vải.
- 五号 铅字
- chữ in cỡ 5
- 三番五次
- năm lần bảy lượt.
- 至少 五十 次
- Giống như ít nhất năm mươi lần.
- 树蓺 五谷
- trồng ngũ cốc
- 五谷丰登
- được mùa ngũ cốc
- 五谷丰登
- Ngũ cốc được mùa
- 五谷丰登
- hoa màu được mùa; ngũ cốc được mùa.
- 四体不勤 , 五谷不分
- tứ thể bất cần, ngũ cốc bất phân; không lao động thì ngũ cốc cũng không phân biệt được.
- 五谷丰登 , 六畜兴旺
- được mùa ngũ cốc, gia cầm đầy vườn.
- 谷歌 上星期 完成 了 自己 的 使命 , 市场 需要 苹果 也 不负众望
- Google đã hoàn thành nhiệm vụ vào tuần trước và thị trường cũng cần Apple đáp ứng kỳ vọng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 五谷
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 五谷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm五›
谷›