Đọc nhanh: 互感现象 (hỗ cảm hiện tượng). Ý nghĩa là: Hiện tượng hỗ cảm.
Ý nghĩa của 互感现象 khi là Danh từ
✪ Hiện tượng hỗ cảm
互感现象是指二相邻线圈中,一个线圈的电流随时间变化时导致穿过另一线圈的磁通量发生变化,而在该线圈中出现感应电动势的现象。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 互感现象
- 罗列 现象
- kể ra các hiện tượng.
- 我 现在 感觉 很 饿
- Tôi bây giờ cảm thấy rất đói.
- 他们 试图 营造 安全感 的 假象 来 骗 我们
- Họ đang cố ru ngủ chúng ta vào một cảm giác an toàn giả tạo?
- 五个 潮流 现象 分析
- Phân tích năm hiện tượng thủy triều.
- 从 未 看见 中国 人民 象 现在 这样 意气风发 , 斗志昂扬
- Từ trước tới nay chưa bao giờ trông thấy hiện tượng nhân dân Trung Quốc với ý chí chiến đấu hăng hái, sục sôi như thế này.
- 现代 奥运会 是 团结 友爱 与 和平 的 象征
- Thế vận hội Olympic hiện đại là biểu tượng của sự đoàn kết, hữu nghị và hòa bình.
- 天文 现象 很 奇妙
- Hiện tượng thiên văn rất kỳ diệu.
- 工业 集中 在 沿海各省 的 畸形 现象 正在 改变 中
- Những hiện tượng bất thường tập trung ở các ngành công nghiệp ven biển đang được biến đổi.
- 感情 出现 了 隙
- Tình cảm xuất hiện vết rạn.
- 钦 天监 观测 天文 现象
- Khâm Thiên Giám quan sát hiện tượng thiên văn.
- 根绝 浪费 现象
- diệt tận gốc hiện tượng lãng phí.
- 金属 疲劳 现象
- hiện tượng "mỏi kim loại"
- 我们 必须 分清 主流 和 支流 , 区别 本质 和 现象
- chúng ta phải phân định rõ ràng xu hướng chính và xu hướng phụ, phân biệt bản chất và hiện tượng.
- 蒸发 和 溶解 的 过程 常有 温度 下降 的 现象 伴同 发生
- quá trình bốc hơi và tan chảy thường đi cùng với hiện tượng hạ nhiệt độ
- 反常现象
- hiện tượng lạ
- 这幅 画 呈现出 强烈 的 情感
- Bức tranh thể hiện ra cảm xúc mãnh liệt.
- 这种 现象 数见不鲜
- Hiện tượng này đã được ghi nhận nhiều lần.
- 出现 与 发热 相关 心脏 杂音 现象
- Cũng có một tiếng thổi tim mới đáng kể liên quan đến sốt.
- 她 现在 感到 非常 愤怒
- Cô ấy bây giờ thấy rất phẫn nộ.
- 烈士 英勇 的 形象 涌现 在 我 的 脑海
- hình tượng những anh hùng liệt sĩ hiện lên trong tâm trí tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 互感现象
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 互感现象 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm互›
感›
现›
象›