亏短 kuī duǎn

Từ hán việt: 【khuy đoản】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "亏短" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khuy đoản). Ý nghĩa là: thiếu; thiếu sót. Ví dụ : - 1000。 trương mục thiếu mất 1000 đồng。

Xem ý nghĩa và ví dụ của 亏短 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 亏短 khi là Động từ

thiếu; thiếu sót

数量不足;缺少

Ví dụ:
  • - 账上 zhàngshàng 亏短 kuīduǎn 1000 yuán

    - trương mục thiếu mất 1000 đồng。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 亏短

  • - duǎn 哈欠 hāqiàn zhǎng 哈欠 hāqiàn

    - Ngáp ngắn, ngáp dài.

  • - 长吁短叹 chángxūduǎntàn

    - thở ngắn than dài

  • - 常常 chángcháng 长吁短叹 chángxūduǎntàn

    - Anh ấy thường hay than vắn thở dài.

  • - 功亏一篑 gōngkuīyīkuì 令人 lìngrén 叹惜 tànxī

    - đắp một núi đất, chỉ thiếu một sọt đất mà không thể hoàn thành, khiến mọi người than tiếc; thiếu một cũng không xong, đáng tiếc.

  • - 短打 duǎndǎ

    - kịch đoản đả

  • - 打短工 dǎduǎngōng

    - làm công nhật; làm thuê thời vụ.

  • - 穿着 chuānzhe 火红色 huǒhóngsè de róng 绒衣 róngyī tào 一条 yītiáo dòu 绿色 lǜsè de duǎn 裙子 qúnzi

    - Cô ấy mặc một bộ áo lông đỏ rực và một chiếc váy ngắn màu xanh lá cây.

  • - 我们 wǒmen tán le 一段 yīduàn 短暂 duǎnzàn de 恋爱 liànài

    - Chúng tôi đã có một mối tình ngắn ngủi.

  • - 线路 xiànlù shàng yǒu 短路 duǎnlù 需要 xūyào 换线 huànxiàn

    - Câu này có nghĩa là "Trên đường dây có chỗ bị hỏng cần phải thay đường dây mới."

  • - 经费 jīngfèi 短缺 duǎnquē

    - thiếu kinh phí

  • - 安娜 ānnà · 卡列尼 kǎlièní 小时 xiǎoshí qián gěi le 短信 duǎnxìn

    - Anna Karenina đã nhắn tin cho bạn một giờ trước.

  • - 会议 huìyì 安排 ānpái hěn 短促 duǎncù

    - Cuộc họp được sắp xếp gấp gáp.

  • - níng 吃亏 chīkuī 失掉 shīdiào 诚信 chéngxìn

    - Thà chịu thiệt cũng không mất chữ tín.

  • - 会议 huìyì 时间 shíjiān bèi 缩短 suōduǎn dào 小时 xiǎoshí

    - Cuộc họp được rút ngắn xuống còn một giờ.

  • - 小店 xiǎodiàn 亏本 kuīběn 停歇 tíngxiē

    - cửa hàng nhỏ lỗ vốn cho nên đóng cửa.

  • - 多亏 duōkuī 船家 chuánjiā 渡到 dùdào 对岸 duìàn

    - May nhờ người lái đò đưa tôi qua bờ bên kia.

  • - 缩短 suōduǎn 战线 zhànxiàn

    - thu ngắn chiến tuyến

  • - 青菜 qīngcài 水分 shuǐfèn 一放 yīfàng jiù huì 亏秤 kuīchèng

    - rau xanh tích nước nhiều, khi cân phải trừ hao.

  • - 账上 zhàngshàng 亏短 kuīduǎn 1000 yuán

    - trương mục thiếu mất 1000 đồng。

  • - 幸亏 xìngkuī 提前 tíqián 告诉 gàosù le yào hái 蒙在鼓里 méngzàigǔlǐ ne

    - May mà anh ấy nói trước với tôi, không thì tôi vẫn mù tịt .

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 亏短

Hình ảnh minh họa cho từ 亏短

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 亏短 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhị 二 (+1 nét)
    • Pinyin: Kuī , Yú
    • Âm hán việt: Khuy , Vu
    • Nét bút:一一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XMMVS (重一一女尸)
    • Bảng mã:U+4E8F
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thỉ 矢 (+7 nét)
    • Pinyin: Duǎn
    • Âm hán việt: Đoản
    • Nét bút:ノ一一ノ丶一丨フ一丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OKMRT (人大一口廿)
    • Bảng mã:U+77ED
    • Tần suất sử dụng:Rất cao